K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Hai tháng trước, khi đang tìm mua cái quần jeans ở chợ đêm, tôi tình cờ gặp Mai.

Ta có: ran into sb (tình cờ gặp ai) = saw by chance (vô tình nhìn thấy) >< arranged to meet (sắp đặt để gặp)

Các đáp án khác:

A. called loudly: lớn tiếng gọi

B. met very quickly: gặp gỡ chớp nhoáng

1 tháng 8 2019

Đáp án C.

11 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

permanent (a): dài hạn

fierce (a): hung dữ; dữ tợn                

stable (a): ổn định, bền vững

fleeting (a): lướt nhanh, thoáng qua

loose (a): lỏng lẻo, không sát

=> permanent >< fleeting

Tạm dịch: Bạn đang tìm kiếm một công việc tạm thời hoặc lâu dài?

26 tháng 3 2017

Đáp án C

Faint: mờ nhạt

Explicable: có thể giải thích được

Unintelligible: không thể hiểu biết

Clear: rõ ràng

Ambiguous: mơ hồ/ không rõ ràng      

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã rời khỏi New York khi mới 6 tuổi, vì vậy những ký ức của tôi về nó rất mờ nhạt.

=>Faint >< clear

31 tháng 12 2017

Đáp án A

Faint: mờ nhạt, mơ hồ, không rõ ràng

Trái nghĩa là clear: rõ ràng

Dịch: Chúng tôi rời New York khi tôi lên sáu, vì vậy hồi ức của tôi về nó là khá mờ nhạt.

Unintelligible: không thể hiểu được

Explicable: có thể giải thích

Ambiguous: tối nghĩa, nhập nhằng

28 tháng 8 2017

Tạm dịch: Tôi có một kí ức mơ hồ về việc đã từng gặp ông ta khi tôi còn bé.

vague (adj): không rõ ràng, mơ hồ >< apparent (adj): rõ ràng

Chọn D

Các phương án khác:

A. ill-defined (adj): không được định nghĩa một cách rõ ràng

B. indistinct (adj): không riêng biệt, không rõ ràng

C. imprecise (adj): không chính xác 

27 tháng 11 2017

Đáp án A

Vague (a)  mơ hồ

A. Clear (a) rõ ràng

B. Indistinct (a) không rõ ràng, phảng phất, lờ mờ

C. Imprecise (a) không chính xác, không đúng

D. Ill – defined (a) không rõ ràng, mập mờ

Đáp án A là đối lập nghĩa nhất 

18 tháng 7 2017

Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.

hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh

Chọn C

Các phương án khác:

A. angry (adj): tức giận

B. worried (adj): lo lắng

D. curious (adj): tò mò 

18 tháng 5 2017

Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.

hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh

Chọn C

Các phương án khác:

A. angry (adj): tức giận

B. worried (adj): lo lắng

D. curious (adj): tò mò

22 tháng 7 2019

Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.

hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh

Chọn C

Các phương án khác:

A. angry (adj): tức giận

B. worried (adj): lo lắng

D. curious (adj): tò mò