K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2018

Đáp án B

Promote: thúc đẩy                                      Restrict: hạn chế

Balance: cân bằng                                       Expand: mở rộng

Boost: đẩy mạnh

Tạm dịch: Việc cho phép Việt Nam tham gia vào Tổ chức thương mại Thế giới đã thúc đẩy các mối quan hệ thương mại với các nước khác

1 tháng 9 2018

Đáp án B

1 tháng 4 2017

Đáp án: A

26 tháng 4 2019

Đáp án B.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

8 tháng 6 2019

Đáp án D

Giải thích: illicit (adj) = bất hợp pháp >< legal (adj) = hợp pháp

Dịch nghĩa: Nghề buôn bán thuốc bất hợp pháp của anh ấy kết thúc với một vụ đột kích của cảnh sát sáng nay.

A. elicited (adj) = bị lộ ra

B. irregular (adj) = bất thường; không thường xuyên       

C. secret (n) = bí mật

10 tháng 2 2017

Đáp án B

Giải thích:

A. không thường xuyên

B. theo pháp luật >< illicit (trái pháp luật, phạm luật)

C. suy ra

D. bí mật

Dịch nghĩa: Sự nghiệp buôn bán ma tuý của anh ấy kết thúc với cuộc khám xét bất ngờ của cảnh sát sáng nay

10 tháng 4 2018

Chọn B.

Đáp án B
Dịch câu: Công việc buôn bán thuốc trái phép của anh ta đã kết thúc khi bị cảnh sát bắt vào sáng nay.
Tính từ được gạch chân “illicit” mang nghĩa “không hợp pháp, trái phép”.
Xem xét nghĩa của các đáp án ta có:
A. irregular (không thường xuyên)
B. legal (hợp pháp)
C. big (lớn)
D. secret (bí mật)
=> tính từ có thể trái nghĩa với “illicit” chính là “legal”.

18 tháng 8 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Các yếu t chính trong chính sách đi ngoại của Hoa Kỳ trước chiến tranh thế giới II là gì?

- prior to sth: trước cái gì đó.

Ex: All the arrangements should be completed prior to your departure: Tất cả những công việc sắp xếp cần được hoàn thành trước khi bạn đi.

Do đó đáp án chính xác là C (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).

7 tháng 7 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Các yếu tố chính trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ trước chiến tranh thế giới II là gì?

- prior to sth: trước cái gì đó.

Ex: All the arrangements should be completed prior to your departure: Tất cả những công việc sắp xếp cần được hoàn thành trước khi bạn đi.

Do đó đáp án chính xác là C (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).