K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2019

Đáp án C

Kiến thức: liên từ
otherwise : ngược lại

whether : liệu rằng/ hoặc là

whereas : trong khi

when: khi

Tạm dịch: Gần đây giá trái cây tăng, trong khi đó giá rau của lại giảm

30 tháng 8 2017

Đáp án A

Dựa vào hai cụm từ chính ở hai vế của câu “has increased” và “has gone down” có ý nghĩa đối lập nhau nên liên từ thích hợp là whereas

7 tháng 12 2018

Đáp án C

Cấu trúc: “to bring down” the price of petrol: hạ giá xăng dầu

Get over something: vui vẻ trở lại sau khi một sự kiện không hay đã xảy ra, không còn buồn về một chuyện gì đó nữa.

Bring on: gây ra việc gì không hay (thường là về bệnh tật)

Put in: dành thời gian, công sức

Tạm dịch: chính phủ đã cố gắng để hạ giá xăng dầu nhưng họ đã thất bại

16 tháng 8 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)

B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu

C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)

D. explosion (n): vụ nổ

Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.

Chọn A

5 tháng 6 2018

Đáp án D

Công thức so sánh kép: 

The + tính từ so sánh hơn + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S +V 

Dịch: Cầu càng nhiều, giá càng cao

18 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

Công thức so sánh kép:

The + tính từ so sánh hơn + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S +V

Dịch: Cầu càng nhiều, giá càng cao

6 tháng 12 2018

Đáp án D

Cấu trúc:

- The + hình thức so sánh hơn + S + V, the + hình thúc so sánh hơn + S + V (so sánh kép: càng...càng)

+ Hình thức so sánh hơn: short adj/adv-er hoặc more + long adj/ adv

E.g: The more I eat, the falter I become.

Đáp án D (Nhu cầu càng lớn thì giá càng cao.)

31 tháng 8 2018

D

Cấu trúc so sánh kép

The + comparative + S + V + the + comparative + S + V

=> Đáp án D

Tạm dịch: Nhu cầu càng lớn, giá càng cao.

26 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

have to + V (nguyên thể)

A. economy (n): nền kinh tế

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (adj): thuộc về kinh tế

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.

Chọn B

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ