K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2018

Đáp án C.

Dùng shouldn’t have PP: l ra không nên

Tạm dịch: Tom rất nghiêm túc khi nói rằng khi ln lên nó mun trở thành din viên. Chúng ta lẽ ra không nên cười nó. Chúng ta đã làm nó đau lòng

5 tháng 1 2017

Chọn A.

Đáp án là A.

(to) be called up: gọi đi nhập ngũ 

Các đáp án còn lại:

B. (to) be made up for: được bồi thường

C. (to) be put up: tảng giá

D. (to) be brought up: được nuôi lớn

Dịch: William 19 tuổi khi mà ông ấy được gọi đi nhập ngũ cho chiến tranh.

30 tháng 4 2017

A

When + S + was young/ a child/ small , S + V ( quá khứ đơn) +...

=> Đáp án. A

Tạm dịch: Khi bố tôi còn nhỏ, ông thường dậy sớm để làm vườn.

10 tháng 2 2019

Đáp án A

Used to V (bare-inf): đã từng làm gì (diễn tả thói quen đã từng có trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại nữa)

E.g:’ He used to swim here when he was a child. (Anh ấy đã từng bơi ở đây khi còn bé.)

- To be/ Get used to + V-ing: quen với làm gì/ điều gì đó (hiện tại)

E.g: I am used to getting up early. (Tôi quen với việc thức dậy sớm.)

Đáp án A (Khi bố tôi còn trẻ thì ông thường thức dậy sớm làm vườn.)

6 tháng 5 2018

Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ đơn

Dấu hiệu: last: lần cuối cùng => thì quá khứ đơn

attend => attended

Tạm dịch: Lần cuối cùng Jimmy tham gia vào một khóa đào tạo chính là khi cậu ấy còn là sinh viên đại học.

Chọn C

16 tháng 4 2019

Đáp án C

A.ngôn ngữ của máy tính đầu tiên thế giới

B. ngôn ngữ máy tính cho thế giới đầu tiên

C. ngôn ngữ máy tính đầu tiên cỉa thế giới

D. ngôn ngữ máy tính của thế giới đầu tiên

=> Câu C đúng trật tự sắp xếp của từ

Câu này dịch như sau: Khi ông ấy 20 tuổi, ông đã phát triển ngôn ngữ máy tính đầu tiên của thời giới cho máy tính cá nhân

8 tháng 11 2021

being taken (remember Ving: nhớ đã làm j trong quá khứ, remember being taken to: nhớ đã được đưa đến)

8 tháng 11 2021

He remembers ___________to his grandmother's hometown when he was six. (2 Điểm)

to be taken to take being taken take

14 tháng 10 2019

Đáp án A.

Cấu trúc: could have + PPII: chuyện đã có thể xảy ra trong quá khứ

Tạm dịch: Khi bị ngã khỏi thang anh ẩy đã rất may mắn. Anh ấy đã có thế gây tn thương bản thân mình.

25 tháng 11 2018

Đáp án B.

- on purpose: cố ý

- accidently = by chance = by accident: vô tình

14 tháng 10 2017

Đáp án B

Cấu trúc với too : Quá… để làm gì

S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V

Dịch câu: Khi Franklin Roosevelt đắc cử nhiệm kì thứ 4, phe đối đầu nói rằng ông ấy đã quá già.