K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 11 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Khi được thông báo rng anh ta đã giành được học bổng vào Đại học Harvard, anh ta nhảy cẫng lên sung sướng.

Cấu trúc: on doing sth: khi điều gì xảy ra, khi đang làm gì. Ở dạng bị động là on being done sth.

Ex: What was your reaction on seeing him?

8 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Đã đến lúc tôi phải bắt đầu suy nghĩ về bài luận đó.

- get down to something: bắt tay vào làm việc.

Ex: Let’s get down to business.

- get off: rời khỏi một nơi nào đó, thường với mục đích bắt đầu một hành trình mới.

Ex: If we can get off by seven o’clock, the roads will be clearer: Nếu chúng ta có thể rời đi lúc 7 giờ thì đường xá sẽ rảnh hơn.

- get on: đi lên (xe buýt, tàu hỏa, ngựa...).

Ex: The train is leaving. Quick, get on! / Get on my bike and I will give you a ride home.

23 tháng 3 2019

Đáp án C

19 tháng 10 2017

Đáp án là B, on being told = When he was told : khi anh ấy được bảo

18 tháng 4 2019

Đáp án : C

“on being told” có thể hiểu là “having been told”: được thông báo rằng…Không chọn câu “having told” vì ở đây ta cần dạng bị động

6 tháng 6 2019

“On + Ving” được dùng khi rút gọn mệnh đề trạng ngữ khi đồng chủ ngữ

Với ngữ cảnh là được thông báo về tin anh ấy giành giải thưởng nhất trong cuộc thi

Mệnh đề rút gọn phải ở dạng bị động

Đáp án A

Tạm dịch: Khi được cho biết anh đã giành giải nhất trong cuộc thi, anh đã khóc vì sung sướng.

1 tháng 7 2019

A

“On + Ving” được dùng khi rút gọn mệnh đề trạng ngữ khi đồng chủ ngữ

Với ngữ cảnh là được thông báo về tin anh ấy giành giải thưởng nhất trong cuộc thi

ð Mệnh đề rút gọn phải ở dạng bị động

ð Đáp án A

Tạm dịch: Khi được cho biết anh đã giành giải nhất trong cuộc thi, anh đã khóc vì sung sướng.

24 tháng 4 2018

Đáp án A

2 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ đi với “succeed”

Giải thích: succeed in + V-ing: thành công làm việc gì

Tạm dịch: Anh ấy đã thành công kiếm được học bổng. 

2 tháng 8 2018

Đáp án là C. Cấu trúc “nhờ ai đó làm gì”, ở dạng bị động: have + something + done (+ by someone)