K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2017

Chọn đáp án C

Tim và Mark là sinh viên đại học. Họ chuẩn bị đi tham quan thực tế.

Tim: Chúng ta phải mang gì cho chuyến đi?

Mark: “ _________ ”

A. Cậu có cuốn sách hay quá!

B. Cậu biết đó, chúng ta sẽ khởi hành sớm.

C. Dĩ nhiên là tất cả các cuốn giáo trình

D.  Ồ, đừng làm om sòm nữa.

15 tháng 4 2019

Chọn đáp án C

Tim và Mark là sinh viên đại học. Họ chuẩn bị đi tham quan thực tế.

Tim: Chúng ta phải mang gì cho chuyến đi?

Mark: “ _________ ”

A. Cậu có cuốn sách hay quá!

B. Cậu biết đó, chúng ta sẽ khởi hành sớm.

C. Dĩ nhiên là tất cả các cuốn giáo trình

D.  Ồ, đừng làm om sòm nữa.

22 tháng 10 2018

Chọn đáp án C

Tim và Mark là sinh viên đại học. Họ chuẩn bị đi tham quan thực tế.

Tim: Chúng ta phải mang gì cho chuyến đi?

Mark: “ _________ ”

A. Cậu có cuốn sách hay quá!

B. Cậu biết đó, chúng ta sẽ khởi hành sớm.

C. Dĩ nhiên là tất cả các cuốn giáo trình

D.  Ồ, đừng làm om sòm nữa.

17 tháng 3 2018

Đáp án C

Kiến thức: Văn hoá giao tiếp

Giải thích:

Tạm dịch: Wendy và Mark là sinh viên đại học. Họ đang đi thực địa. Chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

Mark: "Chào, Wendy. Chúng ta phải mang gì cho chuyến đi? "

Wendy: "______"

A. Không nhiều, sổ tay và bút chì màu của bạn. (Ở đây không thể dùng “much” vì phía sau đều là danh từ đếm được)

B. Chúng ta sẽ bắt đầu rất sớm, bạn biết đấy.

C. Tất cả các giáo trình, tất nhiên.

D. Ừm, đừng tạo phiền phức.

6 tháng 4 2017

Chọn D

1 tháng 6 2021
Ối dồi ôi khó quá 🌚🌝
1 tháng 6 2021

1) Lan is going to bring some foods.

2) They are going to have a picnic near a lake on the weekend.

3) Minh is going to bring some drinks.

4) They are going walk one or two hours after having some food.

12 tháng 7 2016

1. I'm very hungry. (What/ you/ eat?)

=> What are you going to eat?

2. We're going to the movies.(What/ you/ see?)

=> What are you going to see ?

3. My brother's going to university in Septemmber. (What/ he/ study?)

=> What is he going to study ?

4. My grandparents are coming for dinner tonight. (What/ you/ cook?)

=> What are you going to cook ?

5. Mr. and Mrs.Smith are going shopping. (What/ they/ buy?)

=> What are they going to buy?

6. Ba is working hard for his exams. (When/ he/ have exams?)

=> When is he going to have exams ?

7. It's my birthday next week. (you/ have a birthday party?)

=> When are you going to have a birthday party ?

8. Hoa's not going by bicycle. (she/ go/ bus?)

=> Is she going to by bus ?

9. We aren't going to have a meeting on Friday. (you/ have a meeting/ Saturday?)

=> Are you going to have a meeting on Saturday ?

12 tháng 7 2016

1. I'm very hungry. (What/ you/ eat?)

-> What are you going to eat? 

2. We're going to the movies.(What/ you/ see?)

-> What are you going to see?

3. My brother's going to university in Septemmber. (What/ he/ study?)

-> What is he going to study?

4. My grandparents are coming for dinner tonight. (What/ you/ cook?)

-> What are you going to cook?

5. Mr. and Mrs.Smith are going shopping. (What/ they/ buy?)

-> What are they going to buy?

6. Ba is working hard for his exams. (When/ he/ have exams?)

-> When is he going to have exams ?

7. It's my birthday next week. (you/ have a birthday party?)

-> Are you going to have a birthday party?

8. Hoa's not going by bicycle. (she/ go/ bus?)

-> Is she going by bus?

9. We aren't going to have a meeting on Friday. (you/ have a meeting/ Saturday?)

-> Are you going to have a meeting on Saturday?

18 tháng 10 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: make arrangements (collocation): sắp xếp

Dịch: Chúng ta sẽ có 1 chuyến ra Hà Nội. Chúng ta cần xắp xếp chuyến đi thật cẩn thận

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. The first thing to do when you have a trip abroad is to check that your passport is valid. Holders of out–of–date passports are not allowed to travel overseas. Then you can prepare for your trip. If you don't know the language, you can have all kinds of problems communicating with local people. Buying a pocket dictionary can make a difference. You'll be...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

The first thing to do when you have a trip abroad is to check that your passport is valid. Holders of out–of–date passports are not allowed to travel overseas. Then you can prepare for your trip. If you don't know the language, you can have all kinds of problems communicating with local people. Buying a pocket dictionary can make a difference. You'll be able to order food, buy things in shops and ask for directions. It's worth getting one. Also there's nothing worse than arriving at your destination to find there are no hotels available. The obvious way to avoid this is to book in advance. This can save you money too. Another frustrating thing that can happen is to go somewhere and not know about important sightseeing places. Get a guide book before you leave and make the most of your trip. It's a must.

Then, when you are ready to pack your clothes, make sure they are the right kind. It's no good packing sweaters and coats for a hot country or T–shirts and shorts for a cold one. Check the local climate before you leave.

Also, be careful how much you pack in your bags. It's easy to take too many clothes and then not have enough space for souvenirs. But make sure you pack essentials. What about money? Well, it's a good idea to take some local currency with you but not too much. There are conveniently located cash machines (ATMs) in most big cities, and it's usually cheaper to use them than change your cash in banks. Then you'll have more money to spend. When you are at your destination, other travelers often have great information they are happy to share. Find out what they have to say. It could enhance your travelling experience.

(Adapted from Pearson Test of English General Skills)

What is the passage mainly about?

A. Things to avoid when you go abroad

B. Tips for Travelers Overseas

C. The benefits of travelling

D. How to find ATMs in big cities?

1
9 tháng 12 2017

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Ý chính của bài là gì?

A. Những điều cần tránh khi bạn đi ra nước ngoài

B. Lời khuyên cho khách du lịch ở nước ngoài

C. Lợi ích của việc đi du lịch

D. Cách tìm máy ATM ở các thành phố lớn

Chọn B

Dịch bài đọc:

Điều đầu tiên cần làm khi bạn có một chuyến đi nước ngoài là kiểm tra xem hộ chiếu của bạn có hợp lệ không. Người mang hộ chiếu quá hạn không được phép đi du lịch nước ngoài. Sau đó, bạn có thể chuẩn bị cho chuyến đi của bạn. Nếu bạn không biết ngôn ngữ, bạn có thể gặp phải tất cả các loại vấn đề khi giao tiếp với người dân địa phương. Mua một từ điển bỏ túi có thể làm cho một sự khác biệt.

Bạn sẽ có thể đặt thức ăn, mua đồ trong cửa hàng và hỏi đường. Thật đáng để có được một. Ngoài ra, không có gì tệ hơn là đến điểm đến của bạn để tìm thấy không có khách sạn có sẵn. Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền. Một điều bực bội khác có thể xảy ra là đi đâu đó và không biết về những địa điểm tham quan quan trọng. Nhận một cuốn sách hướng dẫn trước khi bạn rời đi và tận dụng tối đa chuyến đi của bạn. Đó là phải.

Sau đó, khi bạn sẵn sàng đóng gói quần áo, hãy chắc chắn rằng chúng là loại phù hợp. Không có áo len và áo khoác đóng gói tốt cho một đất nước nóng hoặc áo phông và quần short cho một cái lạnh. Kiểm tra khí hậu địa phương trước khi bạn rời đi.

Ngoài ra, hãy cẩn thận bao nhiêu bạn đóng gói trong túi của bạn. Thật dễ dàng để lấy quá nhiều quần áo và sau đó không có đủ không gian để lưu niệm. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói nhu yếu phẩm. Còn tiền thì sao? Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng. Sau đó, bạn sẽ có nhiều tiền hơn để chi tiêu. Khi bạn đang ở điểm đến của mình, những khách du lịch khác thường có thông tin tuyệt vời mà họ rất vui khi chia sẻ. Tìm hiểu những gì họ nói. Nó có thể nâng cao kinh nghiệm du lịch của bạn.

(Lấy từ nguồn bài kiểm tra kỹ năng chung tiếng Anh của Pearson)

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

A: What do you plan to do for our trip cycling to the countryside this weekend?

(Bạn định làm gì cho chuyến đi đạp xe về vùng nông thôn vào cuối tuần này?)

B: I like the feeling of riding a bike through the forest and up to the mountain. I would like to enjoy the fresh atmosphere in the woods while cycling.

(Tôi thích cảm giác đạp xe xuyên rừng và lên núi. Tôi muốn tận hưởng bầu không khí trong lành trong rừng khi đạp xe.)

A: I'm not keen on the forest because I'm afraid of some insects, I don't know how to deal with them. What do you think about cycling along the shore?

(Tôi không thích đi rừng vì tôi sợ một số côn trùng, tôi không biết làm thế nào để đối phó với chúng. Bạn nghĩ gì về việc đạp xe dọc theo bờ biển?)

B: It's great. Because we start in the early morning, it's a good idea to watch the sun rise.

(Thật tuyệt. Bởi vì chúng ta bắt đầu vào sáng sớm, nên đó là một ý tưởng hay để ngắm mặt trời mọc.)

A: That's settled then.

(Quyết định vậy đi.)