K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2019

Đáp án C

Although: mặc dù (liên từ nối 2 mệnh đề)

despite + ving/n: mặc dù

nevertheless = however: tuy nhiên

meanwhile: trong khi đó (thường được dùng làm trạng từ, như “meanwhile…” trong khi đó, cùng lúc đó…)

Dịch: Mặc dù anh ấy đạt điểm rất cao ở trường phổ thông Vaucluse, anh ấy chưa bao giờ vào đại học.

12 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: Liên từ

Although + S+ V: mặc dù

Despite + noun/ Ving: mặc dù

Meanwwhile + S + V: đồng thời

Nevertheless S + V = However = Nonetheless: tuy nhiên

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy đạt điểm cao hàng đầu ở trường, anh ấy chưa bao giờ học đại học

8 tháng 1 2017

Chọn D

8 tháng 4 2018

Chọn A

A. biology (n): sinh học

B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học

C. biologist (n): nhà sinh học

D. biologically (adv): một cách sinh học

Dịch câu:  Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.

17 tháng 12 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Khi nhận ra mình đã đi lạc, anh ta bắt đầu gọi nhờ giúp đỡ

A. to call for help: gọi để nhờ giúp đỡ.

Ex: When someone breaks into your house, call for help immediately.

C. to go for: tấn công, công kích.

Ex: She went for him with a knife.

3 tháng 7 2018

Đáp án là D.

Have got : có

Needn‟t have Ved: đã lẽ ra không cần [ dùng cho tình huống trong quá khứ ]

Mustn‟t + Vo: không được => loại B vì attended

Don‟t have to Vo: không phải / không cần

Câu này dịch như sau: Học sinh không phải tham gia vào các bài giảng ở trường đại học của bạn nhỉ?

17 tháng 2 2017

Đáp án B.
A. Otherwise: nếu không thì 
B. Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó
C. Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy 
D. On the other hand: mặt khác
Dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu

12 tháng 11 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cụm động từ với “give”

give up = stop: dừng lại/ từ bỏ                                       give away: vứt đi

give in:chấp nhận làm điều không muốn làm                 give out: phân phát/ đưa ra

Tạm dịch: Anh ấy từ bỏ công việc để quay trở lại học đại học

13 tháng 12 2019

Chọn C       Câu bài cho là câu bị động, mà “like + V_ing” nên đáp án là “being”.

11 tháng 7 2017

Đáp án B

A. chứng minh

B. sự tán thành

C. bất đồng

D. từ chối