K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

loom large (v) = to be worrying or frightening and seem hard to avoid: khó tránh khỏi

be improved: được cải tiến           be advoid: bị tránh né

be discussed: được thảo luận          become important: trở nên quan trọng

Tạm dịch: Vấn đề tăng lương sẽ khó tránh khỏi/ trở nên quan trọng trong hội nghị năm nay bởi vì nó là điều mà những người tham dự muốn đề cập đến.

Chọn D

12 tháng 5 2018

Đáp án A

- remedy: (v) cứu chữa, giải quyết khó khăn = resolve: (v) giải quyết khó khăn, vấn đề

Tạm dịch: Để giải quyết tình huống này, Hiến pháp Hoa Kỳ đã được phê duyệt vào năm 1789, cho phép Quốc Hội phát hành tiền

14 tháng 7 2019

Đáp án A

- remedy: (v) cứu chữa, giải quyết khó khăn = resolve: (v) giải quyết khó khăn, vấn đề

Tạm dịch: Để giải quyết tình huống này, Hiến pháp Hoa Kỳ đã được phê duyệt vào năm 1789, cho phép Quốc Hội phát hành tiền

30 tháng 7 2017

Đáp án A

- remedy: (v) cứu chữa, giải quyết khó khăn = resolve: (v) giải quyết khó khăn, vấn đề

Tạm dịch: Để giải quyết tình huống này, Hiến pháp Hoa Kỳ đã được phê duyệt vào năm 1789, cho phép Quốc Hội phát hành tiền

30 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

be wiped out: bị xóa sổ

be escalated: bị leo thang                     be erased: bị xoá, bị khử

be threatened: bị đe doạ             be eradicated: bị diệt trừ

=> be wiped out = be erased

Tạm dịch: Nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

9 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

istallment (n): trả góp

   A. monthly payment: trả hàng tháng              B. cash and carry: tiền mặt tự chở

   C. credit card: thẻ tín dụng                            D. piece by piece: từng mảnh

=> istallment = monthly payment

Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho các đồ nội thất theo kế hoạch trả góp.

Chọn A

1 tháng 5 2018

Đáp án A

Installment: (n) phần được trả hàng tháng ≈ monthly payment

Cash and carry: tiền mặt tự chở

Credit card: thẻ tín dụng

Piece by piece: từng mảnh

Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định thanh toán đồ đạc này theo kế hoạc thanh toán theo tháng

11 tháng 3 2017

Đáp án A

monthly payment

Installment: (n) phần được trả hàng tháng ≈ monthly payment

Cash and carry: tiền mặt tự chở

Credit card: thẻ tín dụng

Piece by piece: từng mảnh
Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định thanh toán đồ đạc này theo kế hoạc thanh toán theo tháng