K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2017

Đáp án D

Thay thế cho N chỉ vật làm chủ ngữ → dùng “which”

Dịch: Lake District, được lập thành một vườn quốc gia vào năm 1951, thu hút một số lượng lớn khách du lịch mỗi năm

11 tháng 6 2017

Đáp án C.

Cấu trúc: make sb/ slh do sth: khiển ai làm gì.

Tạm dịch: Anh ta làm cho tôi tin là họ đã đì khỏi quận đó.

Kiến thức cần nhớ

Cấu trúc: - make/ let/ have sb do sth

- get sb to sth

6 tháng 2 2017

Đáp án A

+Thấy “were” => chủ ngữ là “ A number of N”
Cấu trúc: A number + N đếm được + V-chia số nhiều.
= The number + N đếm được + V-chia số ít.
+Dùng “The number” do đã xác định ở vế trước.
Dịch: Có nhiều cậu bé đang bơi trong hồ nhưng tôi không biết số lượng chính xác là bao nhiêu.

22 tháng 2 2018

Đáp án A.

24 tháng 5 2019

A

+ “ were”=> Chủ ngữ là “ a number of N”

Cấu trúc: A number of + N đếm được + V chia số nhiều

+ dùng “ the number” do vế trước đã xác định

=>Đáp án: A

Tạm dịch: Một số cậu bé đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số lượng là bao nhiêu.

10 tháng 10 2017

Đáp án D

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, ta sử dụng “which” để thay thế cho danh từ chỉ vật.

Tạm dịch: Lake District, một công viên quốc gia được lập vào năm 1951, thu hút một lượng lớn các khách du lịch mỗi năm. 

21 tháng 4 2017

Đáp án D

Vì phía trước dùng động từ “to be” nên ta phải dùng “not”

Dịch: Green là mạch nước phun nổi tiếng nhưng không phải là mạch nước phun mạnh nhất trong Công viên quốc gia

5 tháng 8 2018

Đáp án là D. Chia theo chủ ngữ trước “along with”

24 tháng 10 2018

Đáp án C

Lay down: đề ra ( quy định, nguyên tắc)              Lay off = make redundant : sa thải

Lay aside: dành dụm/ tiết kiệm ( tiền)                  Lay out: bày biện/ = knock out: đánh bất tỉnh Tạm dịch: Một số lượng lớn công nhân đã bị sa thải vì khủng hoảng kinh tế.

11 tháng 1 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: đứa trẻ bị bắt gặp đang _____________                         bị bắt phải đng ở góc lớp.

Ta thấy đứa trẻ bị phạt nên nó phải làm một hành động gì đó sai trái.

- behave (v) = to do things in a way that people think is correct or polite: cư xử tốt >< misbehave (v): cư xử không tốt

Ex: Any child caught misbehaving was made to stand at the front of the class.

Cấu trúc: Catch somebody doing sth: bắt gặp ai đó làm gì (trong trường hợp họ không muốn bị phát hiện).

Ex: I caught him reading my private letters.

     = He was caught reading my private letters.