K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 9 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.

- can’t bear doing/to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì

Ex:  She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.

- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì

Ex: I can’t bear you doing that.

30 tháng 9 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.

can’t bear doing/to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì

bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì

1 tháng 7 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.

- can’t bear doing/ to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì

Ex: She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.

- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì

Ex: I can’t bear you doing that.

7 tháng 8 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.

- can’t bear doing/ to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì

Ex: She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.

- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì

Ex: I can’t bear you doing that.

FOR REVIEW

Can’t bear/ help/ stand/ resist

+ sth: không thể chịu đựng được điều gì

Ex: We can’t bear that noise.

+ Ving: không thể nhịn nổi việc làm gì

Ex: I can’t help laughing at her jokes.

11 tháng 5 2019

Đáp án A

Ann và Matthew đang nói chuyện về tác động của sự nóng lên toàn cầu.

-Ann: “ Cậu có lo lắng về vấn đề nóng lên toàn cầu không?”.

-Matthew: “___________”

A. Tớ không thể ngừng việc nghĩ về nó.

B. Thật đáng hổ thẹn!

C. Tớ không thích trời nóng.

D. Ồ, thời tiết đang ngày càng nóng lên.

Chỉ có đáp án A là phù hợp, trả lời đúng trọng tâm câu hỏi.

25 tháng 12 2019

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

1 tháng 10 2018

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Would you like to go to the exhibition with me?”.

Dịch: Bạn có muốn đi đến buổi triển lãm với tớ không?

22 tháng 4 2018

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?”.

Dịch: Brian: Tớ sẽ đến đón cậu lúc 7h sáng nhé. Được không?

22 tháng 3 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: – “What time does it start? – At 8 a.m on Saturday.”.

Dịch: – Mấy giờ bắt đầu vậy? – 8h sáng thứ 7 nhé.

9 tháng 8 2019

1a 2b 3a 4b 5b