K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

conducted (v): tiến hành

A. organized (v): tổ chức                               B. delayed (v): trì hoãn

C. encouraged (v): động viên                          D. proposed (v): đề nghị

=> conducted = organized

Tạm dịch: Các sinh viên của trường đại học đó đã tiến hành một khảo sát để tìm thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

1 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

conduct (v): tổ chức, thực hiện

organize (v): tổ chức                                      delay (v): tạm hoãn

encourage (v): cổ vũ                                       propose (v): đề xuất

=> conduct = organize

Tạm dịch: Sinh viên từ trường đại học đó đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

24 tháng 5 2018

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

25 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Be entitled to: có quyền được

have the right to refuse: có quyền từ chối     

are refused the right to: bị từ chối quyền

are given the right to: được trao quyền

have the obligation to: có nghĩa vụ ( làm gì đó)

Câu này dịch như sau: Đó là một ngôi trường danh tiếng đến nỗi mà chỉ những học sinh xuất sắc mới được quyền nhận học bổng toàn phần mỗi năm.

=>Be entitled to = are given the right to  

21 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

are entitled to: có quyền với…

have the right to refuse: có quyền từ chối    

are given the right to: được cho quyền với…

are refused the right to: bị từ chối quyền với…

have the obligation to: có nghĩa vụ

=> are entitled to = are given the right to

Tạm dịch: Đây là một trường đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên xuất sắc mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

18 tháng 12 2017

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

5 tháng 9 2018

Đáp án B.

11 tháng 8 2017

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

26 tháng 6 2018

Đáp án B

Required (adj): bị yêu cầu = B. compulsory (adj): bắt buộc.

Các đáp án còn lại:

A. useful (adj): hữu ích.

C. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.

D. important (adj): quan trọng.

Dịch: Điều đó là bắt buộc đối với tất cả học sinh tham dự kì thi tuyển sinh với mục tiêu vào các trường đại học.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d