K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 9 2017

A

MAKE: Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có.

DO: Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng

to make => to do

=>Đáp án A

Tạm dịch: Trẻ em được mong đợi sẽ làm những điều đúng ở cả trường học và ở nhà

4 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

MAKE: Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có.

DO: Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng

to make => to do

Tạm dịch: Trẻ em được mong đợi sẽ làm những điều đúng ở cả trường học và ở nhà.

21 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

MAKE: Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có.

DO: Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng

to make => to do

Tạm dịch: Trẻ em được mong đợi sẽ làm những điều đúng ở cả trường học và ở nhà.

18 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

MAKE: Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có.

DO: Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng

to make => to do

Tạm dịch: Trẻ em được mong đợi sẽ làm những điều đúng ở cả trường học và ở nhà.

4 tháng 9 2019

Đáp án A

To make => making

13 tháng 11 2017

Đáp án D

Kiến thức: explain sth to sb [ giải thích cái gì đó cho ai hiểu]

children the rules of the game => the rules of the game to children

Tạm dịch: Cả ông và bà Smith đang giải thích quy luật trò chơi cho những đưa trẻ hiểu

12 tháng 7 2019

Đáp án D

the children the rules of the game -> the rules of the game to the children

Cấu trúc explain something to somebody: giải thích cái gì cho ai

23 tháng 11 2019

Đáp án D

the children the rules of the game -> the rules of the game to the children
Cấu trúc explain something to somebody: giải thích cái gì cho ai

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

23 tháng 3 2019

Đáp án B

Câu này thuộc về hòa hợp chủ vị

S1 + with S2 + V (chia theo chủ ngữ 1)