K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2019

Đáp án B. learned => learning

Giải thích: learning problem (n) khó khăn trong học tập

Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể giúp giải quyết những khó khăn trong học tập của con cái bằng những công việc tình nguyện trong các lớp học.

2 tháng 1 2018

Đáp án B. learned => learning

Giải thích: learning problem (n) khó khăn trong học tập

Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể giúp giải quyết những khó khăn trong học tập của con cái bằng những công việc tình nguyện trong các lớp học.

Mark the letter A, B, C or D to indiz‘ate the correct answer to each ofthe following questions.

15 tháng 6 2019

Đáp án B. learned => learning

Giải thích: learning problem (n) khó khăn trong học tập

Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể giúp giải quyết những khó khăn trong học tập của con cái bằng những công việc tình nguyện trong các lớp học.

21 tháng 8 2017

Đáp ánB Learning problem = vấn đề về học tập. Sửa B: learning

29 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Dịch nghĩa: Mọi người có thể góp một phần quan trọng bằng cách luôn cố gắng hết sức mình để giúp gia đình của mình phát triển.

Căn cứ vào cụm từ “play an important role”: đóng/ giữ một vai trò quan trọng

=> đáp án: A (take -> play) Cấu trúc khác cần lưu ý:

do one’s best: cố gắng hết sức

2 tháng 6 2018

Psychological experiment: Thí nghiệm tâm lí => có thể làm chủ thể của hành động => câu chủ động

Cấu trúc: S + V + that …

Sửa: is indicated => indicates

Tạm dịch: Thí nghiệm tâm lí chỉ ra rằng mọi người thường nhớ về những bài toán họ không giải được hơn là những bài họ giải được.

Chọn A

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.1.Air pollution can lead in health problems.       A                    B            C              D   2. If you will hang your advertising boards here, you will destroy the city’s sight.  A                    B                                                                   C                          D   3. Mary and John are neighbors. They...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

1.Air pollution can lead in health problems.    

   A                    B            C              D   

2. If you will hang your advertising boards here, you will destroy the city’s sight.

  A                    B                                                                   C                          D   

3. Mary and John are neighbors. They known each other for a long time.

                              A         B                      C                        D

4. Hundreds of houses destroyed after a tornado hit the small town of Texas.

           A                              B                              C              D

5. He broke the vase due of his carelessness.         

            A      B                 C             D

6.Water pollution in the lake has made the fish died.

                A               B              C                       D

7. In the future classrooms, exercise books will replace by laptop computers.

    A                                                        B               C                              D

8. You’re tired although you stayed up too late to watch TV last night.

   A                    B                     C                         D

1
6 tháng 3 2022

in->to

will hang->hang

known->have known

destroyed->were destroyed

of->to

died->die

will replace->will be replaced

although->because 

29 tháng 4 2019

Đáp án D

D - summarize

Cấu trúc câu: sự tương đồng về từ loại trong câu, các động từ write, organize, summarizing đều phải đề nguyên mẫu vì đứng sau "to".

17 tháng 7 2018

Đáp án D

Sửa summarizing => summarize

‘and’ là liên từ dùng để nối những sự vật, sự việc, hành động hay các từ cùng loại với nhau

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.