K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2019

Đáp án B. learned => learning

Giải thích: learning problem (n) khó khăn trong học tập

Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể giúp giải quyết những khó khăn trong học tập của con cái bằng những công việc tình nguyện trong các lớp học.

29 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Dịch nghĩa: Mọi người có thể góp một phần quan trọng bằng cách luôn cố gắng hết sức mình để giúp gia đình của mình phát triển.

Căn cứ vào cụm từ “play an important role”: đóng/ giữ một vai trò quan trọng

=> đáp án: A (take -> play) Cấu trúc khác cần lưu ý:

do one’s best: cố gắng hết sức

11 tháng 4 2017

A. Đúng phải là to using. to ở đây là giới từ của động từ to object: to object to doing something = phản đối việc làm gì đó.

4 tháng 3 2018

Đáp án A

Kiến thức về câu bị động

Tạm dịch: Bực mình vì hành vi của nhân viên tiếp tân, họ quyết định không ở lại khách sạn đó.

=> Đáp án A (Annoying  being annoyed)

10 tháng 10 2018

C

rise to their feet = stand up: đứng dậy

=> rose to their feet (dạng quá khứ)

Sửa: raised => rose

Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.

Chọn C 

23 tháng 1 2017

ĐÁP ÁN D

23 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Bây giờ, các học sinh ở Anh, xứ Wales, phía bắc Ireland được yêu cầu phải trả cả tiền học phí và tiền sinh hoạt phí của họ.

Ta có:

Living expenses/lɪvɪŋ ɪkˈspɛnsɪz/ (np): chi phí sinh hoạt

=> Đáp án là D (life → living) Cấu trúc khác cần lưu ý:

Pay for sth: chi trả cho cái gì 

21 tháng 7 2019

B

B. is going to -> are going to (a number of tourists là số nhiều)

Tạm dịch: Một số lượng du khách đang nộp lại phiếu đánh giá được phát bởi công ty du lịch

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C