K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2017

Đáp án C

- get at: tiếp cận, có ý gì

- Put at: tính ở mức

- Talk at SB: nói nhiều về ai

- Không có take at

Tạm dịch: Sếp cứ tiếp cận tôi với những ý đồ bất chính.

13 tháng 1 2017

Chọn A.

Đáp án A.

Xét 4 đáp án ta có:

A. bad-tempered: nóng tính

B. talkative: nói nhiều

C. jealous: ghen tuông

D. content: làm vừa lòng

Xét về nghĩa thì A đúng.

Dịch: Vợ tôi luôn nóng tính khi cô ấy có vấn đề trong công việc và trở nên tức giận với tôi vì không có lý do gì cả.

21 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Be grateful to sb for doing sth = biết ơn ai vì đã làm gì

Dịch nghĩa: "Tôi vô cùng biết ơn các bạn vì đã làm việc rất chăm chỉ", ông chủ nói.

          A. thanking : không có từ này trong Tiếng Anh

          C. considerate (adj) = thận trọng / quan tâm, lo lắng

          D. careful (adj) = cẩn thận

25 tháng 11 2017

Đáp án C

Giới từ in dùng với ngôn ngữ: exam in English (bài kiểm tra bằng tiếng Anh).

Take exam: làm bài kiểm tra

Dịch: Làm bài kiểm tra bằng tiếng Anh luôn khiến tôi lo lắng.

23 tháng 10 2019

Đáp án A

In other words: nói cách khác

For instance = for example: ví dụ  On the other hand: ngược lại

Such as: chẳng hạn như

Câu này dịch như sau: Sếp của tôi đự định đi nghỉ mát vào tháng tới, nói cách khác bà ấy sẽ đi xa khỏi văn phòng khoảng 4 tuần

17 tháng 12 2019

A

Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)

=> Chọn A

Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 12 2018

Chọn đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm

9 tháng 12 2017

Đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm.

5 tháng 9 2019

Đáp án B

- Reliable /ri'laiəbl/ (adj): đáng tin cậy

- Believable /bi'li:vəbl/ (adj): có thể tin được

- Conceivable /kən'si:vəbl/ (adj): có thể tưởng tượng được

ð Đáp án B (Xe ô tô của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn làm tôi thất vọng.)