K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2 2019

Đáp án D

Kiến thức: Cấu trúc so...that... [ quá...đến nỗi mà]

S+ be + so + adj that + S + V

Vị trí của trạng từ “ hardly” phải đứng giữa trợ động từ “could” và động từ chính “see”

Câu này dịch như sau: Lan: “ Mình không hiểu làm sao bạn có thể bỏ lỡ lối ra được.”

Mai: “ À, trời quá tối đến nỗi mà chúng mình không thể nhìn thấy tín hiệu đường.”

13 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

almost (v): gần như, hầu như 

rarely (adv): hiếm khi

immediately (adv): ngay lập tức

entirely (adv): toàn bộ

Tạm dịch: Chiếc taxi đến sân bay quá muộn đến nỗi tôi gần như bị lỡ máy bay. 

15 tháng 4 2017

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. explicable (adj): có thể giải thích được

B. assertive (adj): quả quyết

C. explanatory (adj): để gải thích

D. ambigous (adj): mơ hồ

Dịch nghĩa: Câu trả lời của ông ấy không rõ ràng đến mức tôi không biết giải thích nó như thế nào.

6 tháng 2 2017

Đáp án D

manipulate: vận dụng

affect : làm ảnh hưởng

deal with ( = cope with): giải quyết

handle: giải quyết

Câu này dịch như sau: Vấn đề này quá là khó xử đến nỗi mà không ai trong số các bộ trưởng biết cách giải

2 tháng 1 2017

Đáp án C

9 tháng 9 2017

Chọn D

2 tháng 7 2018

Đáp án : A

Câu điều kiện dạng 3 đảo ngữ (điều kiện không có thật trong quá khứ)

Had you told me that this was going to happen, I would never have believed it. = If you had told me that this was going to happen, I would never have believed it. = Nếu bạn nói với tôi điều này sẽ xảy ra, tôi đã không bao giờ tin vào nó (trong quá khứ bạn không nói với tôi điều này sẽ xảy ra)

22 tháng 4 2018

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

15 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

pollution (n): sự ô nhiễm

pollutant (n): chất gây ô nhiễm

polluted (a): bị ô nhiễm

polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm

Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2

Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.

Chọn C

20 tháng 1 2018

Đáp án C

Pollution (n): sự ô nhiễm

Pollutant (n): yếu tố gây ô nhiễm/ chất gây ô nhiễm

Polluted (adj): bị ô nhiễm/ bị bẩn

Polluting (adj) : làm cho ô nhiễm

Câu này dịch như sau: Nước bị ô nhiễm. Bạn không thể uống nó