K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích: Khi đại từ quan hệ có lượng từ đứng trước như all of, many of, some of, one of, … trong mệnh đề quan hệ không xác định thì chỉ có thể sử dụng đại từ "whom" để thay thế cho danh từ chỉ người và đại từ "which" để thay thế cho danh từ chỉ vật. Cụm lượng từ + đại từ quan hệ có chức năng chủ ngữ trong mệnh đề.

Dịch nghĩa: Trường đại học rất tự hào về sinh viên của họ, rất nhiều người trong số đó được công nhận cấp quốc gia.

A. many of who

Đại từ quan hệ “who” không đứng sau lượng từ.                                 

C. that 

Đại từ quan hệ “that” không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định.         

D. whom

Đại từ quan hệ “whom” đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề, trong khi chỗ trống còn thiếu một chủ ngữ. Do đó không thể dùng “whom” trong trường hợp này.

8 tháng 5 2019

Đáp án là B

To meet the requirements = đáp ứng được các yêu cầu

Câu điều kiện dạng 1, mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn (will + V), mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn

6 tháng 3 2017

Đáp án C.

A. Achievement (n): thành tựu.

B. Information (n): thông tin.

C. Course (n): khoá học.

D. Admission (n): nhập học.

Dịch câu: Ở nhiều quốc gia, các sinh viên đại học tương lai thường đăng ký khoá học trong khoảng thời gian học năm cuối của cấp 3.

3 tháng 5 2017

Đáp án là D. which thay thế cho cả vế trước “ She passed the university entrance exam”

16 tháng 11 2019

Đáp án A

Sau động từ chỉ giác quan [watch] + Ving nếu chứng kiến hành động đang diễn ra + Vo nếu chứng kiến hành động xảy ra bất chợt/ hoặc đã hoàn tất rồi. 

=> Loại B, D. Không chọn câu C vì tình huống ở hiện tại không phải ở quá khứ. 

Câu này dịch như sau: Thật tuyệt khi ngắm nhìn những vận động viên trong trang phục quốc gia đang đi diểu hành vào sân vận động

18 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích: cụm từ: to be on be half of: đại diện cho...

Dịch nghĩa: Bạn có thể gặp ông Pike, người đại diện cho trường đại học giải quyết các vấn đề của các sinh viên nước ngoài.

20 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích:

(to) watch + O + Vo: người nói chứng kiến toàn bộ hành động

(to) watch + O + V.ing: người nói chứng kiến một phần của hành động

Tạm dịch: Thật tuyệt khi xem các vận động viên trong trang phục dân tộc của họ diễu hành vào sân vận động. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 11 2017

Đáp án D

- To be proud ò sb/sth: tự hào về ai/ cái gì

E.g: She is proud of her son.

ð Đáp án D (Bọn trẻ có lý do để tự hào về nỗ lực của chúng.)

30 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng 

 Giải thích:

uncontrolled (adj):  không kiểm soát                        arranged (adj): được sắp xếp

chaotic (adj):  hỗn độn                                    notorious (adj): tiếng xấu

Tạm dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi.