K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2017

Đáp án A

2 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích: Reproach (v) = trách mắng

Dịch nghĩa: Anh mắng vợ vì đã quên ngày lễ kỷ niệm đám cưới của họ.

          A. approached (v) = tiếp cận, đến gần / thăm dò ý

          C. reproduced (v) = tái sản xuất / sinh sản / sao chép

          D. renounced (v) = từ bỏ, tuyên bố bãi ước

17 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

On purpose: Cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vô tình

Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình.

29 tháng 6 2019

Đáp án B

 Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm let one's hair down: thư giãn, xả hơi

Tạm dịch: Sau khi chúc mừng đội bóng, huấn luyện viên rời đi, cho phép các cầu thủ thư giãn một lúc.

20 tháng 7 2019

Đáp án C

But for = without + cụm danh từ, S + would have Ved => câu điều kiện loại 3

Câu này dịch như sau: Bạn sẽ làm gì nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy hôm qua

15 tháng 9 2017

Đáp án B

Fall through: hỏng, không thành

Fall in: sụp đổ (thường nói về đồ vật: mái nhà sụp đổ, cầu sụp đổ….)

Fall down: thất bại

Fall away: rời bỏ, biến mất

Dịch: Tất cả các kế hoạch để bắt đầu sự nghiệp của anh ta đều không thành

20 tháng 5 2019

Đáp án B.

(a plan) fall through = fail

Loại A vì fall in (phr v): xếp hàng (lính)

Ex: The sergeant ordered his soldiers to fall in.

Loại C vì fall down (phr v): được chứng minh là không đúng.

Ex: When the government assigned an archaeologist to investigate the site, the theory that has been put forward finally fell down.

Loại D vì fall away (phr v): biến mất.

Ex: At first we doubted his excuse for turning up late but later his friend told us the story. Then, our doubts fell away.

30 tháng 7 2017

Đáp án B

- fall in with sb/ st: (v) đồng ý với cái gì

- fall through: (v) không hoàn thành, không xảy ra

- fall down: (v) được chứng minh là sai hoặc không tốt

- fall away: (v) mờ đi, biến mất dần

Tạm dịch: Tất cả kế hoạch của anh ấy để bắt đầu việc kinh doanh của riêng mình đã không hoàn thành

14 tháng 3 2017

Đáp án A

Dismiss: sa thải

Dispell: xua đuổi

Resign: từ chức

Release: thả ra

Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.

21 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

musical instrument: nhạc cụ

equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể

tool (n): công cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật

facility (n): cơ sở vật chất (công trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể

Tạm dịch: Peter có một phòng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.