K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 6 2017

Đáp án B.

1 tháng 7 2018

B

pool (n): vực sông, bể bơi                  

puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)

pond (n): cái ao                                 

river (n): sông

=> Đáp án. B

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa

7 tháng 7 2019

Đáp án là C.

On the contrary: ngược lại ; không dùng với “but” => loại A

On the face of it = used to say that something seems to be good, true, etc. but that this opinion may need to be changed when you know more about it [ thường được dùng để nói rằng điều gì đó có vẻ tốt đẹp nhưng vẫn cần được thay đổi khi bạn biết nhiều hơn về nó.]

As a rule = habit: thói quen

In a nutshell: rõ ràng là, tóm lại

Câu này dịch như sau: Tôi thích bơi, nhưng theo thói quen tôi tránh những hồ bơi đông người. 

3 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: 

(be) out of breath: hết hơi, thở không ra hơi.

Tạm dịch: Sauk hi đi lên cầu thang thì tôi thở không ra hơi.

24 tháng 3 2019

Đáp án D

(to) be out of breath: hết hơi, thở không ra hơi

Dịch: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 11 2019

Đáp án D

- draught (n): bản nháp, dự thảo

- flood (n): lũ lụt

- eruption (n): sự phun trào (núi lửa)

- drought (n): hạn hán

Dịch: Sau một năm không có chút mưa nào, đất nước đã phải đối mặt với một trong những trận hạn hán tồi tệ nhất trong vòng 60 năm qua

12 tháng 11 2017

Đáp án C

Câu đề nói về lá thư bị bỏ quên không trả lời, chọn C vì mang nghĩa ” bởi do bỏ sót mà bức thư không được trả lời”

23 tháng 2 2019

Đáp án D.

10 tháng 2 2017

Đáp án là A.

Due to = owing to = because of + Ving / danh từ: bởi vì

Because = as = since = for + S + V : bởi vì

Despite = in spite of + Ving/ cụm danh từ : mặc dù

When S+ V: khi

Câu này dịch như sau: Cuộc thi chạy bộ đường dài bị hoãn lại do trời mưa to