K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2018

Đáp án C.

A. represent (v): đại diện cho

B. representative (adj): tính đại diện

C. representatives (n): người đại diện

D. presenter: người trình bày

Vậy chọn đáp án C. representatives (n): người đại diện (phù hợp với deligates – phái đoàn, đại biểu).

Tạm dịch: Phái đoàn sẽ gặp gỡ đại diện ngành công nghiệp và chính phủ.

10 tháng 9 2019

Đáp án B.

Cụm cố định: A shadow of a doubt: sự nghi ngờ

Cấu trúc: Beyond the shadow of a doubt: không hề nghi ngờ

19 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. write (v): viết                                                     B. tell (v): bảo

C. state (v): tuyên bố                                              D. record (v): ghi âm

Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, có tuyên bố rằng sẽ sớm có một Chính phủ mới.

25 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án

Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp

B. Attention (sự chú ý)                                           C. Contrast (sự tương phản)

D. Inference (sự suy luận)

Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.

8 tháng 12 2018

Đáp án là B.

Ta thấy câu trả lời Tom miêu tả ngoại hình của John -> câu hỏi What does sb look like? (Trông người ấy thế nào) 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 11 2017

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

       She finally emerged from her room at noon.

       She emerged from the scandal with her reputation intact.

12 tháng 8 2017

Đáp án A

-       evacuate (v): sơ tán

- demolist (v): tàn phá

-       contribute (v): đóng góp

- evaporate (v): bốc hơi

Dịch: Cơn bão gây lũ và lở đất ở Hà Nội khiến chính quyền quyết định sơ tán hàng trăm người khỏi những thị trấn gần bờ biển.

26 tháng 11 2017

Đáp án C.

17 tháng 11 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu.

environmentally (adv): liên quan đến môi trường

designed (a): được thiết kế

building (n): tòa nhà

Tạm dịch: Các tòa nhà được thiết kế phù hợp với môi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới.