K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 11 2017

Chọn đáp án A

have been => has been

“a report” alf danh từ số ít nên không đi được với have

Dịch nghĩa: Có một báo cáo về vài vụ đánh bom do những nhóm khủng bố gây ra.

22 tháng 5 2018

Đáp án A

have been => has been

“a report” alf danh từ số ít nên không đi được với have

Dịch nghĩa: Có một báo cáo về vài vụ đánh bom do những nhóm khủng bố gây ra.

7 tháng 4 2019

Đáp án A

3 tháng 9 2019

Kiến thức: Danh từ số nhiều

Giải thích:

several (một vài) + danh từ số nhiều

Sửa: form => forms

Tạm dịch: Các gen có một số dạng thay thế, hoặc alen, được tạo ra bởi các đột biến.

Chọn B

7 tháng 7 2019

Đáp án D

Giải thích: “that” trong câu là ĐTQH thay thể cho cụm danh từ chỉ vật “few areas of human experience” nghĩa là: rất ít lĩnh vực trải nghiệm của con người. Xét về nghĩa thì theo sau nó cần phải là động từ bị động mới phù hợp.

Đáp án: D (writing à  written)

Dịch: Còn rất ít lĩnh các lĩnh vực trải nghiệm của con người mà chưa được viết ra.

2 tháng 9 2019

Chọn C

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

24 tháng 7 2018

Đáp án A.

Lỗi thừa từ. Đi sufficient enough thành enough hoặc sufficient.

sufficient enough đều có nghĩa là “đủ” nên chi dùng được một t.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng chúng ta đã có đủ thông tin để viết báo cáo.

2 tháng 1 2019

Đáp án A

Lỗi thừa từ. Đổi sufficient enough thành enough hoặc sufficient.

sufficient enough đều có nghĩa là “đủ” nên chỉ dùng được một từ.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng chúng ta đã có đủ thông tin để viết báo cáo.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng