K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2019

Đáp án A

- Alter /'ɔ:ltər/ (v): thay đổi (= modify /'mɒdifai/)

- Propose /prə'pəʊz/ (v): kiến nghị

- Enrich /in'rit∫/ (v): làm giàu, làm phong phú

- Restore /ri'stɔ:[r]/ (v): phục hồi, hồi phục, khôi phục

ð Đáp án A (Vào năm 1985, công ty Coca – Cola đã thay đổi công thức bí mật về các thành phần của đồ uống)

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

12 tháng 7 2017

Đáp án D

Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)

Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):
Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.

3 tháng 12 2018

Đáp án D

Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)

Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):

Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.

2 tháng 9 2019

Đáp án D

Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)

Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):

Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.

23 tháng 4 2017

Đáp án D

Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)

Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):

Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

5 tháng 12 2019

Đáp án : D

Résumé = curriculum vitae = bản sơ yếu lí lịch

7 tháng 3 2017

Đáp án B.

Tạm dich: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc____________ lời xin lỗi ca công ty.

Phân tích đáp án:

A. make (v): làm nên cái gì đó

B. accept (v): chấp nhận

C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu câu cung cp cho

Ex: Can I offer you something to drink?

D. issue sth to sb (v): cấp cho (giy tờ)

Ex: The US State department issues millions of passports each year.

Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phn tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nht.

- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có th bạn không thích).

Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.

27 tháng 1 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc _______ lời xin lỗi của công ty.

Phân tích đáp án:

          A. make (v): làm nên cái gì đó

          B. accept (v): chấp nhận

          C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu cầu cung cấp cho

Ex: Can I offer you something to drink?

          D. issue sth to sb (v): cấp cho (giấy tờ)

Ex: The US State department issues millions of passport each year.

Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phần tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nhất.

- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có thể bạn không thích).

Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.