K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2017

Chọn  A. 567 234

1 tháng 12 2021

a  đúng ko

3 tháng 9 2019

Chọn A

Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây.Câu 1: Số: “Ba trăm năm mươi sáu triệu hai trăm chín mươi ba nghìn sáu trăm” đượcviết là:A. 365 293 600 B. 356 293 600 C. 365 293 600 D. 536 293 600Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 192 456 là:A. 900 B. 90 C. 9000 D. 90000Câu 3: Số trung bình cộng của 32,45, 20, 30, 33 là:A. 30 B. 160 C. 32 D. 31Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài là 36cm, chiều rộng là 10cm thì diện tích là:A....
Đọc tiếp

Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây.
Câu 1: Số: “Ba trăm năm mươi sáu triệu hai trăm chín mươi ba nghìn sáu trăm” được
viết là:
A. 365 293 600 B. 356 293 600 C. 365 293 600 D. 536 293 600
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 192 456 là:
A. 900 B. 90 C. 9000 D. 90000
Câu 3: Số trung bình cộng của 32,45, 20, 30, 33 là:
A. 30 B. 160 C. 32 D. 31
Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài là 36cm, chiều rộng là 10cm thì diện tích là:
A. 360cm B. 360cm C. 92cm D. 92cm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 52m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 9m.
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là...................., chu vi của mảnh vườn hình
chữ nhật đó là:............................
b) Một cửa hàng trái cây ngày đầu bán được 45 kg táo, ngày thứ hai bán được 63kg
táo, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 9kg táo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng
bán được.................kg táo.
c) Một cửa hàng bách hóa cả hai ngày bán được 106 lốc sữa, biết rằng ngày thứ nhất
bán được ít hơn ngày thứ hai 8 lốc sữa. Vậy ngày thứ hai bán được:..........................lốc
sữa.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
104563 + 789272 756 705 – 52 936 308 × 278 3076 x 43
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
604 x 302 341 x 809 6942 : 78 7116 : 56
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
............................. ............................ ............................. ..............................
2 2

Bài 4: Tìm y:
a) y : 29 = 1306 b) 5586 : y = 57
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ........... )
12 yến 8 kg = ............kg 5 giờ 15 phút = ...........phút
5 m2 7dm2 = ...........dm2

4 km 34 m = ..............m

4
1
phút = ..............giây 260000dm = .............. m
5 tạ 12 kg = .........kg 3 giờ 27 phút =.........phút
16 m2
= .............dm2

5 km 40m = ..............m

230000000m2 = .............km2

2 tạ 59 yến = .................kg

13km2 45m2 =.............cm2

70000m =.....................km

2005km2 = ................dam2

4km2 80m2 = .................m2

Bài 6: Điền dấu > < =
3m2 45cm2

..........30054cm2

27000cm2

.............27dm2

4045cm2

.......... 4dm2 45cm2

50010cm2

.............5 m2 10cm2

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
a) 9690 - 345 x 25 + 400 b) 5677 - 608 + 3022 c) 356 x 14 + 3510 : 45
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
214

53 - 214

43 4

378

25

......................................................................................................
.......................................................................................................
...................................................................................................... 2 2

2017 x 67 + 33 x 2017 25 x 7 x 3 x 4
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
2 x 34 x 5 2 x 3 x 4 x 5
......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là là 170m. Chiều
dài hơn chiều rộng 34m. Tính diện tích mảnh đất đó?
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................

ÔN TẬP DẤU HIỆU CHIA HẾT

Bài 1:a) Với ba chữ số 4; 5; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ
số đó.
......................................................................................................
b) Với ba chữ số 3; 8; 9 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
......................................................................................................
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm, biết:
a) Các số đó chia hết cho 2:
23400 < 23402 < .......... < ..........< ...........< 23410
b) Các số đó chia hết cho 5:
9990 > 9980 > 9970 > ............> .........> .........
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Trong các số 480; 396; 441; 6000; 7995; 8020; 624; 1905; 2133:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: .................................
b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: .................................

c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: .................................
d) Các số vừa không chia hết cho 2 vừa không chia hết cho 5 là: ........................
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Các số chia hết cho 2 vừa lớn hơn 145 vừa bé hơn 156 là:
.......................................................................................................
b) Các số có ba chữ số chia hết cho 5 và bé hơn 130 là:
.......................................................................................................
c) Các số có bốn chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và bé hơn 1055 là:
.......................................................................................................
Bài 5: Tìm số lớn nhất có bốn chữ số và chia hết cho 2. Tìm số bé nhất có ba chữ số
khác nhau và chia hết cho 5. Tính tổng của hai số đó.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Bài 6:a) Với bốn chữ số 0; 5; 7; 9 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau và:
a) Mỗi số đều chia hết cho 5:
......................................................................................................
b) Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5:
......................................................................................................
Bài 7: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9:
a)20.....6 b) 5....64 c) ....289 d) 99....88
Bài 8: Với bốn chữ số 9; 6; 0; 3 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau và mỗi
số đều chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
......................................................................................................
Bài 9: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Trong các số 288; 432; 540; 819; 5565; 7434; 5007; 9405:
a) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ...........................
b) Các số chia hết cho cả 3 và 9 là: .........................................................
c) Các số chia hết cho cả 2 và 9 là: .............................................................
d) Các số chia hết cho cả 5 và 9 là: ............................................................
Bài 10: Tính tổng của các số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5 bằng cách thuận tiện
nhất.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................

Bài 11:Trong các số : 966; 2250; 480330; 65141; 98280
a) Các số chia hết cho 2 và 3 là: ............................................................
b) Các số chia hết cho 3 và 5 là: ............................................................
c) Các số chia hết cho 2; 5 và 9 là: .........................................................
Bài 12: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Số bé nhất có năm chữ số và chia hết cho 9 là:....................................
b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho cả 3 và 9 là: .....................
c) Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 là:...............
Bài 13: Hãy viết:
a) Bốn số có ba chữ số mà mỗi số đều chia hết cho 3:.............................................
b) Ba số có bốn chữ số mà mỗi số đều chia hết cho cả 3 và 5:
.........................................................................................................
Bài 14: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
b) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0.
c) Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
d) Các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
Bài 15: Tìm số bé nhất, biết rằng nếu số đó chia cho 2, chia cho 3 và chia cho 5 đều
chia hết.
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

Cố lên các bạn nhé!

Bài 1: Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích
hợp:
a) Những lời anh ấy nói thật là...........................( chí thú, chí tính), chí lí.
b) Tôi và cậu ấy là đôi bạn....................( chí thân, chí thú) từ xưa đến giờ.
c) Sau nhiều lần vấp ngã, bây giờ anh ấy đã.....................(chí tình, chí thú) làm ăn.
d) Được bạn bè giúp đỡ, Vinh ..................... (quyết chí, chí lí) học hành.
e) Mọi người đã ra về sau khi bỏ nắm đất cuối cùng, con chó vẫn nán lại bên mộ của
chủ với nét mặt buồn rầu. Nó quả là con vật......................(chí thân, chí tình)
Bài 2: Gạch chân tính từ trong các câu sau và đặt câu với một trong các tính từ
vừa tìm được.
BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU

LỚP 4

a) Thỏ và Sóc là đôi bạn thân thiết. Vào một ngày nắng đẹp, đôi bạn rủ nhau vào rừng
hái quả.
b) Rồi những chiếc lá xanh tốt của tôi sẽ uống lấy những giọt sương ban mai trong
lành.
c) Thân cây vú sữa thẳng, da sần sùi. Từ thân mọc ra rất nhiều cành dài. Lá của nó mới
thật đặc biệt. Nó có một mặt thì xanh mơn mởn, một mặt lại có màu nâu đỏ.
d) Bà lắng nghe tiếng sáo ngân nga, nhận ra tiếng sáo của Chiến ngọt ngào và vi vút
nhất.
Đặt câu:............................................................................................................
Bài 3: Gạch dưới động từ có trong đoạn văn sau:
Tin- tin và Mi - tin được một bà tiên giúp đõ, đã vượt qua nhiều thử thách, đến
nhiều xứ sở để tìm con chim xanh về chữa bệnh cho một bạn hàng xóm. Hai em tới
Vương quốc Tương Lai và trò chuyện với những người bạn sắp ra đời.
Bài 4: Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu sau đây:
a) Chọn từ chỉ thời gian trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống sao cho thích hợp:
Bắc................làm bài thì Nam gọi: “ Bắc ơi, nhanh lên”. Bắc trả lời: “ Tớ ra ngay
đây, tớ ..................chuẩn bị xong rồi. Cậu đợi tớ ngoài ngõ, hôm nay, bọn mình
..................đá ở sân Bãi Hạ nhé!. (Đã, đang, sẽ)
b) Các danh từ riêng có trong đoạn văn trên là:......................................................
c) Tìm 2 động từ có trong đoạn văn:................................................................
Bài 5: Điền dấu ngoặc kép thích hợp vào các câu sau:
a) Một hôm, biển rộng, sóng đánh dữ, ốc không bò đi đâu được, đành nằm một chỗ
ao ước: Giá mình có được tám cẳng hai càng như cua
b) Ca sĩ giọng khàn vịt bầu lạch bạch bước về phía tôi.
c) Mẹ nói: Con học giỏi, chăm ngoan là món quà lớn nhất đối với mẹ rồi .
Bài 6: Tìm chỗ sai trong việc sử dụng dấu ngoặc kép trong các câu sau và sửa lại
cho đúng:
a) Anh chàng gà trống tiến lại gần cây hoa và nói: Sao cái “ mào” của mình lại ở trên
cây hoa này nhỉ?
b) Hoa nói nhỏ với Lan: Này cậu, tớ đang đan tặng mẹ một “ chiếc áo len” rất đẹp
đấy.

3

Câu 1: B

Câu 2: D 

Câu 3: C

Câu 4: B

6 tháng 2 2022

haha......

 

                                         PHẦN A: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào 01 đáp án đúng nhất trong số các phương án trả lời)Câu 1. Những hành vi nào không được thực hiện khi điều khiển xe đạp?A. Nhường đường cho người đi bộ và các phương tiện khác.B. Chấp hành hiệu lệnh và chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ.C. Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh.D. Tất cả các hành vi trên.Câu...
Đọc tiếp

                                         PHẦN A: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 

Em hãy khoanh tròn vào 01 đáp án đúng nhất trong số các phương án trả lời)

Câu 1. Những hành vi nào không được thực hiện khi điều khiển xe đạp?

A. Nhường đường cho người đi bộ và các phương tiện khác.

B. Chấp hành hiệu lệnh và chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ.

C. Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh.

D. Tất cả các hành vi trên.

Câu 2. Em cần làm gì khi điều khiển xe đạp chuyển hướng?

A. Xác định hướng cần chuyển, giảm tốc độ.

B. Quan sát mọi phía, khi đảm bảo an toàn thì đưa ra tín hiệu báo chuyển hướng.

C. Thận trọng điều khiển xe chuyển hướng và luôn quan sát phòng tránh va chạm.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 3. Nơi nào sau đây không phải nơi bị che khuất tầm nhìn?

A. Nơi đường thẳng, thông thoáng, không có đường, ngõ cắt ngang.

B. Điểm mù của các phương tiện giao thông.

C. Nơi đường khúc khuỷu, ngoằn ngoèo.

D. Nơi có nhiều phương tiện giao thông lớn dừng đỗ. 

Câu 4. Khi tham gia giao thông ở nơi tầm nhìn bị che khuất, em cần làm gì?

A. Đi chậm, chú ý quan sát xung quanh.

B. Lắng nghe tiếng còi xe, tiếng động cơ.

C. Chỉ tiếp tục di chuyển bình thường khi đảm bảo an toàn.

D. Tất cả các ý trên

Câu 5. Hành vi nào không được phép thực hiện khi tham gia giao thông đường hàng không?

A. Mang theo giấy tờ tùy thân như giấy khai sinh hoặc hộ chiếu.

B. Sử dụng các thiết bị điện tử nghe, nhìn khi tàu bay đang cất cánh.

C. Xếp hàng làm thủ tục kiểm tra trước khi lên tàu bay.

D. Tuân thủ hướng dẫn của nhân viên hàng không.

Câu 6. Khi đang ngồi trên máy bay đi du lịch cùng gia đình, em thấy bạn của mình đang loay hoay tìm cách mở cửa thoát hiểm. Em sẽ làm gì?

A. Ngồi yên, nhìn bạn thực hiện.

B. Giúp đỡ bạn mở cửa thoát hiểm.

C. Khuyên không được mở cửa thoát hiểm.

D. Quát mắng bạn không được nghịch ngợm.

Câu 7. Em đang đạp xe đến trường thì gặp một đoạn đường bị ùn tắc đông người, vỉa hè dành cho người đi bộ đang không có người. Bên cạnh đó, đường phía ngược chiều cũng rất vắng. Em sẽ làm gì?

A. Đi lên vỉa hè dành cho người đi bộ.

B. Đi sang phần đường ngược chiều.

C. Len lỏi, đâm ngang, tìm mọi cách để thoát khỏi đoạn ùn tắc.

D. Bình tĩnh, không vội vàng, tiếp tục di chuyển đúng quy định.

Câu 8. Khi gặp một vụ tai nạn giao thông xảy ra trên đường đến trường, em sẽ làm gì?

A. Giữ nguyên hiện trường vụ tai nạn, báo cho người lớn nào đó để họ tìm người giải quyết, giúp đỡ người bị nạn nếu có thể.

B. Tiếp tục di chuyển, coi như không nhìn thấy gì.

C. Chen lấn cùng đám đông xem cho thỏa trí tò mò.

D. Bỏ chạy vì sợ hãi. Câu 9. Đang đạp xe trên đường, em nghe thấy tiếng còi hú của xe cứu thương ở phía sau, em sẽ làm gì?

A. Tiếp tục di chuyển bình thường.

B. Đạp xe thật nhanh để kịp đến trường

C. Điều khiển xe đi chậm lại, hoặc dừng lại sát lề đường bên phải theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương.

D. Điều khiển xe áp sát lề đường bên trái theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương và các phương tiện giao thông khác

Câu 10. Sắp xếp các bước xây dựng một kế hoạch tuyên truyền về an toàn giao thông

A. Xây dựng nội dung tuyên truyền.

B. Thực hiện công tác tuyên truyền.

C. Xác định hình thức tuyên truyền.

D. Xác định mục tiêu, đối tượng tuyên truyền.

1 ……..….. 2 …….…... 3 ………… 4 ……….

                                                PHẦN B: VIẾT (từ 20 – 25 dòng)

Kể lại một sự cố giao thông mà em biết và cách ứng xử của những người có mặt ở đó. Nêu suy nghĩ của em của em về cách ứng xử đó? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................

1
20 tháng 12 2021

án trả lời)

Câu 1. Những hành vi nào không được thực hiện khi điều khiển xe đạp?

A. Nhường đường cho người đi bộ và các phương tiện khác.

B. Chấp hành hiệu lệnh và chỉ dẫn của hệ thống báo hiệu đường bộ.

C. Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh.

D. Tất cả các hành vi trên.

Câu 2. Em cần làm gì khi điều khiển xe đạp chuyển hướng?

A. Xác định hướng cần chuyển, giảm tốc độ.

B. Quan sát mọi phía, khi đảm bảo an toàn thì đưa ra tín hiệu báo chuyển hướng.

C. Thận trọng điều khiển xe chuyển hướng và luôn quan sát phòng tránh va chạm.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 3. Nơi nào sau đây không phải nơi bị che khuất tầm nhìn?

A. Nơi đường thẳng, thông thoáng, không có đường, ngõ cắt ngang.

B. Điểm mù của các phương tiện giao thông.

C. Nơi đường khúc khuỷu, ngoằn ngoèo.

D. Nơi có nhiều phương tiện giao thông lớn dừng đỗ. 

Câu 4. Khi tham gia giao thông ở nơi tầm nhìn bị che khuất, em cần làm gì?

A. Đi chậm, chú ý quan sát xung quanh.

B. Lắng nghe tiếng còi xe, tiếng động cơ.

C. Chỉ tiếp tục di chuyển bình thường khi đảm bảo an toàn.

D. Tất cả các ý trên

Câu 5. Hành vi nào không được phép thực hiện khi tham gia giao thông đường hàng không?

A. Mang theo giấy tờ tùy thân như giấy khai sinh hoặc hộ chiếu.

B. Sử dụng các thiết bị điện tử nghe, nhìn khi tàu bay đang cất cánh.

C. Xếp hàng làm thủ tục kiểm tra trước khi lên tàu bay.

D. Tuân thủ hướng dẫn của nhân viên hàng không.

Câu 6. Khi đang ngồi trên máy bay đi du lịch cùng gia đình, em thấy bạn của mình đang loay hoay tìm cách mở cửa thoát hiểm. Em sẽ làm gì?

A. Ngồi yên, nhìn bạn thực hiện.

B. Giúp đỡ bạn mở cửa thoát hiểm.

C. Khuyên không được mở cửa thoát hiểm.

D. Quát mắng bạn không được nghịch ngợm.

Câu 7. Em đang đạp xe đến trường thì gặp một đoạn đường bị ùn tắc đông người, vỉa hè dành cho người đi bộ đang không có người. Bên cạnh đó, đường phía ngược chiều cũng rất vắng. Em sẽ làm gì?

A. Đi lên vỉa hè dành cho người đi bộ.

B. Đi sang phần đường ngược chiều.

C. Len lỏi, đâm ngang, tìm mọi cách để thoát khỏi đoạn ùn tắc.

D. Bình tĩnh, không vội vàng, tiếp tục di chuyển đúng quy định.

Câu 8. Khi gặp một vụ tai nạn giao thông xảy ra trên đường đến trường, em sẽ làm gì?

A. Giữ nguyên hiện trường vụ tai nạn, báo cho người lớn nào đó để họ tìm người giải quyết, giúp đỡ người bị nạn nếu có thể.

B. Tiếp tục di chuyển, coi như không nhìn thấy gì.

C. Chen lấn cùng đám đông xem cho thỏa trí tò mò.

D. Bỏ chạy vì sợ hãi.

 Câu 9. Đang đạp xe trên đường, em nghe thấy tiếng còi hú của xe cứu thương ở phía sau, em sẽ làm gì?

A. Tiếp tục di chuyển bình thường.

B. Đạp xe thật nhanh để kịp đến trường

C. Điều khiển xe đi chậm lại, hoặc dừng lại sát lề đường bên phải theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương.

D. Điều khiển xe áp sát lề đường bên trái theo chiều đi của mình, nhường đường cho xe cứu thương và các phương tiện giao thông khác

I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:       A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trămCâu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?      A.1,25                     B.1025                    ...
Đọc tiếp

I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:

      A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trăm

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:

      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74

Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?

      A.1,25                     B.1025                     C.1250                             D.1205

Câu 4: 25% của 180 là:

      A.45                        B.720                        C. 1/4                                D.35

Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

      A.144cm2                    B.72cm2                    C.26cm2                                D.52cm2

Câu 6 : Phép đổi nào sai ?

      A.      6m224dm2 = 6,24m2

      B.      1,5 tấn  = 1500 kg

      C.      0,53m3 = 53dm3

      D.      5 giờ 30 phút = 5,5 giờ

Câu 7 :  Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :                 A.37,68 cm2                    B.113,04 cm2             C.18,84 cm2               D. 452,16 cm2
Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?

      A.10 phút                  B.20 phút                   C. 50 phút                   D.100 phút

Câu 9: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

  A. 35,08               B. 350,8             C. 350,08             D. 35,8

Câu 10: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

  A. 24 vòng             B. 12 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                             

 Câu 11: 52,5% của 400 là:

A. 4

B. 52,5

C. 2100

D. 210

Câu 12: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750

B. 6790

C. 3948

D. 7135   

Câu 13: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2

B. 78,5cm2

C. 196,25cm2

D. 19,625cm2

Câu 14: Khoanh tròn vào đáp án đúng :

1.     36% của 4,5 là :

   A.1,25                        B. 12,5                               C.1,62                  D. 16,2

2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)

   A. 444                         B.0,444                          C.4,44                  

1
9 tháng 4 2023

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:

      A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trăm

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:

      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74

Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?

      A.1,25                     B.1025                     C.1250                             D.1205

Câu 4: 25% của 180 là:

      A.45                        B.720                        C. 1/4                                D.35

Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

      A.144cm2                    B.72cm2                    C.26cm2                                D.52cm2

Câu 6 : Phép đổi nào sai ?

      A.      6m224dm2 = 6,24m2

      B.      1,5 tấn  = 1500 kg

      C.      0,53m3 = 53dm3

      D.      5 giờ 30 phút = 5,5 giờ

Câu 7 :  Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :                 A.37,68 cm2                    B.113,04 cm2             C.18,84 cm2               D. 452,16 cm2
Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?

      A.10 phút                  B.20 phút                   C. 50 phút                   D.100 phút

Câu 9: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

  A. 35,08               B. 350,8             C. 350,08             D. 35,8

Câu 10Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

  A. 24 vòng             B. 12 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                             

 Câu 11: 52,5% của 400 là:

A. 4

B. 52,5

C. 2100

D. 210

 

đáp án D.210

Câu 12: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750

B. 6790

C. 3948

D. 7135   

 

 

Đáp án A.9750

Câu 13: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2

B. 78,5cm2

C. 196,25cm2

D. 19,625cm2

 

Đáp án D.19,625cm^2

Câu 14: Khoanh tròn vào đáp án đúng :

1.     36% của 4,5 là :

   A.1,25                        B. 12,5                               C.1,62                  D. 16,2

2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)

   A. 444                         B.0,444                          C.4,44                  

10 tháng 3 2022

C

D

C

A

10 tháng 3 2022

c-d-c-a

7 tháng 7 2023

giải giúp mink với ❤

`@` `\text {Ans}`

`\downarrow`

`1,`

`A = 2/5 + (-4/3) + (-1/2)`

`= -14/15 + (-1/2)`

`= -43/30`

Vậy, `A = -43/30`

`=> C.`

`2,`

`a.`

`x + 1/3 = 2/5 - (-1/3)`

`=> x + 1/3 = 2/5 + 1/3`

`=> x + 1/3 = 11/15`

`=> x = 11/15 - 1/3`

`=> x = 2/5`

Vậy, `x= 2/5`

`b.`

`3/7 - x = 1/4 - (-3/5)`

`=> x = 3/7 - (1/4 + 3/5)`

`=> x = 3/7 - 17/20`

`=> x = -59/140`

Vậy, `x = -59/140`

`3,`

` B = (-5/9)*3/11 + (-13/18)*3/11`

`= 3/11*(-5/9 - 13/18)`

`= 3/11*(-10/18 - 13/18)`

`= 3/11* (-23/18)`

`= -23/66`

Vậy, `B = -23/66`

`=> C.`

`@` `\text {Kaizuu lv uuu}`

17 tháng 1 2019

Chọn B

Viết các số hạng về cùng dạng căn bậc 300 của một biểu thức :

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

20 tháng 10 2016

Tế bào là : cần rất nhiều tế bào mới có thể hình thành 1 cơ thể hoàn thiện .

Do đó thế bào rất nhỏ rất khó để nhìn thấy bằng mắt thường , muốn nhìn chúng ta cần sử dụng kính viễn vi mới có thể nhìn rõ .

20 tháng 10 2016

Bạn chỉ cần chọn đáp án đúng thôi!ok