K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2019

Đáp án: B

15 tháng 3 2022

?

4 tháng 6 2018

Đáp án: B

27 tháng 7 2018

Đáp án: B

8 tháng 8 2019

C

Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại ba: had+ S+ PP, S+ would+ have+ PP. “had had”-> “have had”.

12 tháng 1 2017

Đáp án : A

Câu điều kiện loại 3,phần vế giả định dùng thì quá khứ hoàn thành, “got” -> “had got”

1. We could had done more if we had had more time. --> have

2. He said that if he has more time , he would come to see us. --> had

3. While  I did my homework , I had a good idea. --> was doing

4. Don't make so much fusses over the children. --> fuss
5. John's friends had celebrated a  farewell party for him last Sunday. --> celebrated

7 tháng 4 2022

1, could had ⇒ could have

2, has ⇒ had

3, did  ⇒ was doing

4, fusses  ⇒ fuss

5, had celebrated  ⇒ celebrated

4 tháng 11 2018

Choose the underlined part among A, B, C, D that needs correcting

1. Uncle Tom said that he would go to Ha Noi by train tomorrow->the next day

A B C D

2. If shev won't->doesn't come soon, she might be late for the examination

A B C D

3. Do you know what was she->she was doing at this time yesterday?

A B C D

28 tháng 4 2018

Đáp án B

Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Homework” là danh từ không đếm được nên không thể đi sau “another”.

Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:

- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác

- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

Sửa lỗi: another => bỏ

Dịch nghĩa: Tom đã nói rằng nếu cậu ấy làm bài tập về nhà tối nay, cậu sẽ không thể tham dự buổi hòa nhạc.

A. if he had to: cấu trúc vế điều kiện của câu điều kiện loại 2     

“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”             

C. would not be able        : cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2

“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”        

D. to attend (v) = tham dự

Cấu trúc be able to do sth = có khả năng làm gì

Choose the underlined part that needs correcting in each sentence below.31. If they have time in the weekend, they will come to see us.                        A        B                                       C         D32. It take me ten minutes to go from my house to school.      A  B      C                                                D33. Many people think that students have a easy life.                A            B                C                     D34. I think we have few vacations...
Đọc tiếp

Choose the underlined part that needs correcting in each sentence below.

31. If they have time in the weekend, they will come to see us.

                        A        B                                       C         D

32. It take me ten minutes to go from my house to school.

      A  B      C                                                D

33. Many people think that students have a easy life.

                A            B                C                     D

34. I think we have few vacations than American students.

          A                     B         C                           D

35. We work very hardly but we have fun working together.

                A               B                      C            D

2
4 tháng 12 2021

31. B (in -> at)

32. B (take -> takes)

33. D (a -> an)

34. B (few -> fewer)

35. B (hardly -> hard)

31. in the weekend  at the weekend 

32. take  takes

33. a  an

34. few  fewer

35. hardly ⇒⇒ hard

28 tháng 11 2019

Đáp án B

Has => had