K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2019

Đáp án B

Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).

26 tháng 9 2019

Đáp án B

1. aabbDd  AaBBdd= (aax Aa)(bbxBB)(Dd  dd) =(1Aa: laa)( Bb)(1Dd :1 dd)

5. AabbDD  aaBbDd= (aax Aa)(bbxBb)(DD  Dd) = (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)

6. AABbdd  AabbDd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd  dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)

8. AABbDd  Aabbdd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd  dd) = (A-) (1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)

Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).

22 tháng 5 2017

Đáp án B

Các tổ hợp lai cho đờ con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).

26 tháng 4 2018

Đáp án D

Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con : 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1)(1 : 1)  1 cặp dị hợp lai với nhau + 1 cặp lai phân tích + một cặp chỉ cho một loại kiểu hình

Vậy có 4 phép lai phù hợp là: (1), (3), (4), (5)

 Phương án cần chọn D

10 tháng 2 2019

Đáp án A

(1) aaBbDd x AaBBdd " Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(1)(1:1) → 4 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1:1:1
(2) AaBbDd x aabbDd
" Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(1:1)(3:1) → 8 kiểu hình

(3) AabbDd x aaBbdd. " Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(1:1)(1:1) → 8 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1:1:1:1:1.
(4) aaBbDD x aabbDd
" Tỉ lệ kiểu hình (1)(1:1)(1) → 2 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1.

(5) AaBbDD x aaBbDd " Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(3:1)(1) → 4 kiểu hình với tỉ lệ 3:3:1:1

(6) AABbdd x AabbDd. "Tỉ lệ kiểu hình (1)(1:1)(1:1) → 4 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1:1:1
→ (1), (6) đúng

14 tháng 11 2018

Đáp án B

(1) - (1:1)1(1:1)1:1:1:1

(2) - (1:1)(1:1)(1:1)1:1:1:1:1:1:1:1

(3) - (1:1)(1:1)(1:1)1:1:1:1:1:1:1:1

(4) - (1:1)

(5) - (1:1)(3:1)3:1:3:1

(6) - (1:1)(1:1)1:1:1:1

14 tháng 6 2019

Chọn đáp án A.

Nhưng thật ra tỉ lệ này rất dễ ta có:

3:3:3:3:1:1:1:1 = (1:1)(3:1)(1:1)

Ta xét từng phép lai:

(1) AaBbdd Í AaBBdd

g TLKH: (3A-:1aa)1B-: 1dd = 3:1 (loại)

(2) AAbbDd Í AaBBDd

g TLKH: 1A-(3D-:1dd)1Bb = 3:1 (loại)

(2) AAbbDd Í AaBBDd

g TLKH: (3A-:1aa)1 B-: 1dd = 3:1 (loại)

(3) Aabbdd Í aaBbDD

g TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)1D- = 1:1:1:1 (loại)

(4) aaBbdd Í AaBbdd

g TLKH: (1A-:1aa)(3B-:1bb)1dd = 3:3:1:1 (loại)

 (5) aabbdd Í AaBbDd

g TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (loại)

 (6) AabbDd Í aaBbDd

g TLKH(1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd) (nhận)

 (7) AaBbDd Í Aabbdd

g TLKH: (3A-:1aa)(1B-: 1bb)(1D-:1dd) (nhận)

(8) AaBbDd Í AabbDD

g TLKH: (3A-:1aa)(1B-: 1bb)1D- (loại)

Vậy có 2 phép lai thỏa mãn.

19 tháng 9 2017

Đáp án A

Nhưng thật ra tỉ lệ này rất dễ ta có:

3:3:3:3:1:1:1:1 = (1:1)(3:1)(1:1)

Ta xét từng phép lai:

(1) AaBbdd Í AaBBdd

g TLKH: (3A-:1aa)1B-: 1dd = 3:1 (loại)

(2) AAbbDd Í AaBBDd

g TLKH: 1A-(3D-:1dd)1Bb = 3:1 (loại)

(2) AAbbDd Í AaBBDd

g TLKH: (3A-:1aa)1 B-: 1dd = 3:1 (loại)

(3) Aabbdd Í aaBbDD

g TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)1D- = 1:1:1:1 (loại)

(4) aaBbdd Í AaBbdd

g TLKH: (1A-:1aa)(3B-:1bb)1dd = 3:3:1:1 (loại)

(5) aabbdd Í AaBbDd

g TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (loại)

(6) AabbDd Í aaBbDd

g TLKH(1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd) (nhận)

(7) AaBbDd Í Aabbdd

g TLKH: (3A-:1aa)(1B-: 1bb)(1D-:1dd) (nhận)

(8) AaBbDd Í AabbDD

g TLKH: (3A-:1aa)(1B-: 1bb)1D- (loại)

Vậy có 2 phép lai thỏa mãn.

17 tháng 11 2019

Đáp án A

Nhưng thật ra tỉ lệ này rất dễ ta có: 3:3:3:3:1:1:1:1=(1:1)(3:1)(1:1).

Ta xét từng phép lai:

(1)   AaBbdd ͯ AaBBdd Þ TLKH: (3A-:1aa)1B-.1dd = 3:1 (loại).

(2)   AAbbDd ͯ AaBBDd Þ TLKH: 1A-(3D-:1dd)Bb = 3:1 (loại).

(3)   Aabbdd ͯ aaBbDD Þ TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)1D = 1:1:1:1 (loại).

(4)   aaBbdd ͯ AaBbdd Þ TLKH: (1A-:1aa)(3B-:1bb)1dd = 3:3:1:1 (loại)

(5)   aabbdd ͯ AaBbDd Þ TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (loại)

(6)   AabbDd ͯ aaBbDd Þ TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd) (nhận)

(7)   AaBbDd ͯ Aabbdd Þ TLKH: (3A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (nhận)

(8)   AaBbDd ͯ AabbDD Þ TLKH: (3A-:1aa)(1B-:1bb)1D- (loại)

Vậy có 2 phép lai thỏa mãn.

4 tháng 11 2018

Đáp án B

1. aaBbDd x AaBBdd à (1A_: 1aa) x B_ x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1        

2. AaBbDd x aabbDd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (3D_: 1 dd) à không thỏa mãn

3. AabbDd x aaBbdd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à không thỏa mãn

4. aaBbDD x aabbDd à aa x (1B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

5. AaBbDD x aaBbDd à (1A_: 1aa) x (3B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

6. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1

7. AabbDD x AabbDd à (3A_: 1aa) x bb x D_ à không thỏa mãn

8. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1 dd) à 1: 1: 1: 1

Các phép lai thỏa mãn tỉ lệ 1: 1: 1: 1 về kiểu hình là 1, 6, 8