K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2018

Đáp án A.

A. Curriculum (n): chương trình giảng dạy.     B. Project (n): dự án.

C. Plan (n): kế hoạch.                                     D. Schedule (n): lịch.

Dịch nghĩa: Những kĩ năng thực dụng như là nguyên tắc cơ bản của nông nghiệp, sức khoẻ và vệ sinh và  giáo dục dân s đã được kết hp trong chương trình giảng dạy của trưòng tiểu học.

12 tháng 3 2018

Đáp án A

Câu hỏi từ vựng.

A. non-verbal (adj): không lời.

B. regular (adj): thường xuyên, chính qui, đều đặn.

C. direct (adj): trực tiếp.

D. verbal (adj): cớ lời.

Dịch: Các cử chỉ như vẫy hay bắt tay là những hình thức giao tiếp không lời.

11 tháng 1 2017

Đáp án là D. non - verbal : Không bằng lời nói hay văn bản. Waving ( chào ) và handshaking ( bắt tay ), đây là hành động phi ngôn từ trong giao tiếp

9 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: từ loại

Các từ elementary (a), intermediate (a) => sau “and” cũng là tính từ

 Advance (v, n): ứng trước tiền/ nâng cao/ tiến lên; sự tiến bộ

Advancement (n): sự thăng tiến

Advanced (adj): nâng cao

Tạm dịch: Trung tâm ngôn ngữ cung cấp các khóa học đa dạng về cấp độ chẳng hạn như: sơ cấp, trung cấp và nâng cao

18 tháng 7 2018

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

put off: trì hoãn                                            bring about: mang lại

hold up: làm trì hoãn                                      set off: khởi hành

Tạm dịch: Cách tiếp cận như vậy nên được hỗ trợ và lồng ghép trong các can thiệp sức khỏe để mang lại sự thay đổi hành vi tích cực.

Chọn B

13 tháng 12 2018

Chọn C                                 Câu đề bài: Cách tiếp cận như vậy nên được ủng hộ và trở nên phổ biến trong các can thiệp y tế để mà thay đổi hành vi mang tính tích cực.

  A. put off: trì hoãn                                       B. set off: bắt đầu, khởi hành

  C. bring about: dẫn đến, gây ra                     D. hold up: trì hoãn

10 tháng 1 2019

Đáp án B

Cụm danh từ: cutural identity: bản sắc văn hóa.

Các đáp án còn lại:

A. solidarity (n): sự thống nhất, tinh thần đoàn kết.

C. assimilation (n): sự tiêu hóa, sự đồng hóa. 

D. celebration (n): kỉ niệm.

Dịch: Hãy ghi nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, ẩm thực và trang phục chính là những biểu hiện thuần thúy của bản sắc văn hóa dân tộc chúng ta.

5 tháng 12 2019

Đáp án B

- Solidarity (n): tình đoàn kết

- Assimilation (n): sự đồng hóa

- Celebration (n): sự kỉ niệm

- Cultural identity (n): bản sắc văn hoá

Đáp án B (Hãy nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, thực phẩm và quần áo là những biểu hiện đơn giản của bản sắc văn hóa chúng ta.)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

27 tháng 7 2019

Chọn D

    A. crucial : (adj) cần thiết, thiết yếu

    B. supportive (adj) ủng hộ

    C. receptive (adj) tiếp thu, dễ lĩnh hội

    D. destructive (adj) phá hủy, có hại

    => Đáp án D

    Tạm dịch: Dư lượng thuốc trừ sâu trong trái cây và rau quả có thể có hại cho sức khỏe.