Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. non-verbal (adj): không lời.
B. regular (adj): thường xuyên, chính qui, đều đặn.
C. direct (adj): trực tiếp.
D. verbal (adj): cớ lời.
Dịch: Các cử chỉ như vẫy hay bắt tay là những hình thức giao tiếp không lời.
Đáp án C
and non-verbal => or non-verbal
Cấu trúc “either…or…”
=> đáp án C
Tạm dịch: Để thu hút sự chú ý của ai đó, chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ
Đáp án : C
C -> or non-verbal. Cấu trúc “either…or…”: diễn tả khả năng có thể xảy ra đối với cả hai đối tượng được nói tới
Đáp án : C
and non- verbal => or non- verbal. Cấu trúc “ either … or….”: hoặc…. hoặc…
Đáp án C
and non-verbal => or non-verbal
Cấu trúc “either…or…”
=> đáp án C
Tạm dịch: Để thu hút sự chú ý của ai đó, chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ.
Đáp án là B. Ta không dùng mạo từ trước “non-verbal language - ngôn ngữ phi lời nói”, an important aspect - một khía cạnh quan trọng.
Đáp án A
Tôi không bận tâm đến tiền. TIền không thể mua được hạnh phúc.
care about sb/sth: quan tâm đến ai/ điều gì
Chọn B
Verbal= bằng lời. using speech= dùng lời nói, using verb= dùng động từ, using gesture = dùng cử chỉ, using facial expression= dùng biểu hiện trên mặt.
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
verbal (adj): bằng lời nói
A. posture (n): tư thế B. speech (n): lời nói
C. facial expressions (n): biểu cảm khuôn mặt D. gesture (n): cử chỉ
=> verbal = speech
Tạm dịch: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời nói hoặc không bằng lời nói.
Đáp án là D. non - verbal : Không bằng lời nói hay văn bản. Waving ( chào ) và handshaking ( bắt tay ), đây là hành động phi ngôn từ trong giao tiếp