K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2019

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

warm-blooded (adj): máu nóng

Tạm dịch: Giống như hầu hết các loài động vật có vú trên cạn và dưới nước, cá voi là loài sinh vật máu nóng.

15 tháng 4 2018

Chọn B

Unlike (prep)= không giống, khác với đứng đầu câu có chức năng như 1 liên từ.

28 tháng 9 2019

Đáp án A

Giải thích: Mệnh để quan hệ còn thiếu động từ (nên loại B) và trong mệnh đề quan hệ, động từ vẫn chia bình thường như ở câu trần thuật (nên loại D). Nếu dùng D là mệnh đề quan hệ rút gọn thì không có that trong câu gốc nữa. Giữa A và C. their - của họ, there - ở đó, thì ta dùng their entire time - toàn bộ thời gian của họ, còn there cho vào đó không có nghĩa mà lại thiếu tính từ sở hữu đứng trước danh từ time.

Dịch nghĩa. Cá voi và cá heo là những loài động vật có vú sống cả cuộc đời ở dưới nước.

10 tháng 3 2018

Đáp án A

Sửa All of à Of all

Theo nghĩa của câu thì all of đi theo câu không phù hợp

All of: tất cả (các loài động vật có vú)

Of all: trong số tất cả (các loài động vật có vú)

Tạm dịch: Trong số tất cả các loài động vật có vú, cá heo là chắc chắn là loài vật thân thiện với con người

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

1 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Cấu trúc thể hiện sự đồng ý ở thì hiện tại đơn

Giải thích:

- TOO/SO: chỉ dùng cho câu mang nghĩa khẳng định.

+ S + do/does + too

+ So + do/does + S

- EITHER/NEITHER: chỉ dùng trong câu mang nghĩa phủ định

+ S + don’t/ doesn’t + either

+ Neither + do/does + S

Tạm dịch: Hầu hết các học sinh nước ngoài không thích cà phê của Mỹ, và tôi cũng thế. 

21 tháng 11 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: in need of sth: cần cái gì

Các đáp án khác 

A. lack of sth: thiếu cái gì

C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì

D. an excess of sth: dư thừa cái gì

Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.

20 tháng 3 2018

Đáp án C

 Kiến thức về cấu trúc

Enjoy + Ving: thích làm gì

Tạm dịch: Hầu hết trẻ con thích chơi với bố mẹ và anh em trong nhà.

12 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

17 tháng 4 2018

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

- to be aware of st: ý thức về cái gì

Tạm dịch: Con người không ý thức được về vấn đề bùng nổ dân số.