K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Tạm dịch: Chính quyền đáng lẽ ra nên hành động để chấm dứt việc mua bán trái phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên quan tới chúng một cách hiệu quả.

Mặc dù vậy, họ đã không làm.

=> Đáp án B (should + have + VPII): đáng lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng thực tế đã không làm.

1 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức:  Động từ khuyết thiếu 

Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong  quá khứ.

must have taken: chắc có lẽ là                        had to take: phải 

needed have taken: đáng lẽ ra cần                  should have taken: lẽ ra đã nên 

Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 9 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm

possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không

probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp

ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì

take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Chọn A 

2 tháng 5 2019

Đáp án A

Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì

22 tháng 9 2019

Chọn B

25 tháng 4 2019

Chọn C

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

1 tháng 10 2017

Đáp án B

Tobe on the verge of extinction: Trên bờ vực tuyệt chủng

Tobe in dangers: Gặp nguy hiểm

18 tháng 8 2017

Đáp án D.

A. efficient (adj): đầy đủ

B. efficiency (n): sự đầy đủ

C. inefficient (adj): không đầy đủ

D. efficiently (adv): bình đẳng, đều

- allocate (v): phân bố