K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1 2018

Chọn đáp án B

- contradicted /.kɒn.trə'dɪktid/ (adj): mâu thuẫn với, trái với

- compatible /kəm'pset.ə.bəl/ (adj): ơng thích

- enhanced /ɪn'ha:nst (adj): được tăng cưng

- incorporated /in'kɔ:.pər.eɪ.tɪd/ (adj): kết hợp chặt chẽ

- inconsistent /.in.kən'sɪs.tənt/ (adj): mâu thuẫn, không nhất quán, không tương thích

Do đó: inconsistent khác compatible

Dịch: Những câu trả lởi của Lan mâu thuẫn với bằng chứng trước đó cô ấy đưa ra.

12 tháng 10 2017

Đáp án B.

A. enhanced: nâng cao.
B.
 compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C.
 contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D.
 incorporated: kết hợp.

Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.

21 tháng 4 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

Inconsistent (a): không phù hợp 

Contradicted (a): mâu thuẫn                Compatible (a): tương thích 

Enhanced (a): được thúc đẩy     Incorporated (a): được kết hợp.

=>  Inconsistent >< Compatible

Tạm dịch: Các câu trả lời của ông không phù hợp với lời khai trước đó của ông.

19 tháng 9 2019

Đáp án B

A. enhanced: nâng cao.

B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.

C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.

D. incorporated: kết hợp.

Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 3 2018

Đáp án D

- Rich ~ Well-off (adj): giàu có

- Penniless ~ Poor (adj): nghèo khó

- Selfish (adj): ích kỉ

- Famous (adj): nổi tiếng

ð Đáp án D (Cô ấy đã sống với một gia đình giàu có ở London trong suốt thời thơ ấu của mình.)

25 tháng 11 2017

Đáp án A

Rare: tái 

Over- boiled: đun chín quá

Precious: quý giá

Scarce: khan hiếm

Scare: làm cho ai đó sợ hãi =>rare >< over-boiled

Câu này dịch như sau: Bố cô ấy muốn bắp cải được nấu tái

16 tháng 10 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Đ bảo vệ danh tính, tên của những người đóng góp đã được gỡ bỏ.

- preserve (v): bảo quản, bảo tồn. Ex: We must encourage the planting of new trees and preserve our existing woodlands: Chúng ta nên khuyến khích trồng cây mới và bảo tồn các khu rừng hiện tại

Phân tích đáp án:

  A. conserve (v): giữ gìn, duy trì = perverse. Ex: systems designed to conserve energy: các hệ thống để giữ (tiết kim) năng lượng.

  B. cover (v): bảo hiểm cho (trả tiền nếu gặp rủi ro).

Ex: Most policies cover accidental damage to pipes: Hầu hết các chính sách bảo hiểm cho thiệt hại ngẫu nhiên của các đường ong.

   C. presume (v): giả định. Ex: Each of you will make a speech, I presume?

  D. reveal (v): lộ. Ex: He revealed that he had been in prison twice before: Anh ấy hé lộ rằng anh đã đi tù hai lần trước đó.

Do đó đáp án chính xác là D. reveal >< preserve vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

20 tháng 4 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Để bảo vệ danh tính, tên của những người đóng góp đã được gỡ bỏ.

- preserve (v): bảo quản, bảo tồn. Ex: We must encourage the planting of new trees and preserve our existing woodlands: Chúng ta nên khuyến khích trồng cây mới và bảo tồn các khu rừng hiện tại.

Phân tích đáp án:

A. conserve (v): giữ gìn, duy trì = perverse. Ex: systems designed to conserve energy: các hệ thống để giữ (tiết kiệm) năng lượng.

B. cover (v): bảo hiểm cho (trả tiền nếu gặp rủi ro). Ex: Most policies cover accidental damage to pipes: Hầu hết các chính sách bảo hiểm cho thiệt hại ngẫu nhiên của các đường ống.

C. presume (v): giả định. Ex: Each of you will make a speech, I presume?

D. reveal (v): hẻ lộ. Ex: He revealed that he had been in prison twice before: Anh ấy hé lộ rằng anh đã đi tù hai lần trước đó.

Do đó đáp án chính xác D. reveal >< preserve vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

19 tháng 6 2019

Đáp án A

Disagree: không đồng ý

Agree: đồng ý

Surrender: đầu hàng

Confess: thú tội

Câu này dịch như sau: Nancy đồng ý với sếp về phương hướng mới mà công ty đang triển khai.

Concur: đồng ý >< disagree: không đồng ý