K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2017

Đáp án B

Các loại cây hoa màu nhìn chung là cây trồng kén chọn đất màu mỡ phì nhiêu và là những cây trồng ngắn ngày (rau, củ) thường được sử dụng để tăng vụ, xen canh, luân canh được trồng ở đất phù sa

23 tháng 3 2018

Đáp án: B

Mỗi loại cây trồng sẽ phù hợp với từng loại đất khác nhau. VD: Các loại cây hoa màu sẽ được trồng nhiều ở đất phù sa của đồng bằng sông Hồng, sông Cửu Long… - SGK trang 38

Câu 1: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?A. Đất phù sa.B. Đất đỏ badan.C. Đất feralit.D. Đất đen, xám.Câu 2: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?A. Đất phù sa ngọt.B. Đất feralit đồi núi.C. Đất chua phèn.D. Đất ngập mặn.Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới ôn hòa?A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời...
Đọc tiếp

Câu 1: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ badan.
C. Đất feralit.
D. Đất đen, xám.
Câu 2: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất feralit đồi núi.
C. Đất chua phèn.
D. Đất ngập mặn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới ôn hòa?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời lớn.
B. Lượng mưa trung bình năm từ 500mm – 1000mm.
C. Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên quanh năm.
D. Các mùa trong năm rất rõ rệt.
Câu 4: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 5: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 6: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 7: Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 8: Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Câu 9: Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 10: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải.
D. khai thác tài nguyên

4
2 tháng 3 2022

1.A
2.D
3.A
4.A
5.D
6.A
7.A
8.B
9.C
10.D

2 tháng 3 2022

Câu 1: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ badan.
C. Đất feralit.
D. Đất đen, xám.
Câu 2: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất feralit đồi núi.
C. Đất chua phèn.
D. Đất ngập mặn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới ôn hòa?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời lớn.
B. Lượng mưa trung bình năm từ 500mm – 1000mm.
C. Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên quanh năm.
D. Các mùa trong năm rất rõ rệt.
Câu 4: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 5: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 6: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 7: Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 8: Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Câu 9: Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.

D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 10: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải.
D. khai thác tài nguyên

25 tháng 4 2023

A. Đất phù sa

chúc bạn học tốt

25 tháng 4 2023

A. Đất phù sa nha

8 tháng 5 2021
Fe-ra-lít nha bạn
8 tháng 5 2021

A,Fe-ra-lít

19 tháng 11 2021

Đất phù sa

19 tháng 11 2021

Đất phù sa.

Câu 9: Lúa gạo ở nước ta được gieo trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?A. Phù sa sông.               B. Mùn thô.                     C. Phù sa cổ.                   D. Cát pha.Câu 11: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?A. Sắn.                             B. Rau.                            C. Ngô.                            D. Chè.Câu 14: Cho biểu đồ về chăn nuôi trâu ở...
Đọc tiếp

Câu 9: Lúa gạo ở nước ta được gieo trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?

A. Phù sa sông.               B. Mùn thô.                     C. Phù sa cổ.                   D. Cát pha.

Câu 11: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Sắn.                             B. Rau.                            C. Ngô.                            D. Chè.

Câu 14: Cho biểu đồ về chăn nuôi trâu ở Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị chăn nuôi trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tốc độ gia tăng đàn trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Cơ cấu số lượng trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Số lượng trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được đẩy mạnh trong những năm gần đây?

A. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng.                   B. Ngoại thương phát triển nhanh.

C. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng.                      D. Tiếp giáp đường biển quốc tế.

Câu 16: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ TỈ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Năm

2005

2006

2009

2012

2015

Số dân (triệu người)

82,4

83,3

86,0

88,8

91,7

Tỉ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

105,6

109,8

110,5

112,3

112,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện số dân và tỉ số giới tính khi sinh của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                             B. Kết hợp.                      C. Miền.                          D. Đường.

Câu 18: Chăn nuôi lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du.                    B. Đông Bắc.                   C. Miền núi.                    D. Tây Bắc.

Câu 19: Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở tỉnh Phú Thọ là

A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.                 B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.

C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.                    D. đóng góp tỉ trọng rất lớn cho GDP.

Câu 20: Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG MỘT SỐ GIA SÚC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

2000

2005

2010

2015

Trâu

2 897,2

2 922,2

2 877,0

2 524,0

4 127,9

5 540,7

5 808,3

5 367,2

Lợn

20 193,8

27 435,0

27 373,3

27 750,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số gia súc của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?

A. Bò tăng nhiều hơn lợn.                                       B. Lợn tăng nhanh hơn bò.

C. Lợn tăng ít hơn trâu.                                           D. Trâu giảm chậm hơn bò.

 

0
12 tháng 5 2021

Những vùng chuyên canh cà phê và cao su ở Nghệ An, Quảng Trị gắn liền với sự có mạch của tài nguyên nào

A. Đất phù sa

B. Có lượng mưa rất lớn

C. Khoáng sản phong phú

D. Đất đỏ bazan