K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa

A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment (một thành viên trong một gia đình, người mà được coi như một điều ô nhục và đáng hổ thẹn)

B. a member a family who supports family by raising sheep (một thành viên trong một gia đình, người mà nuôi sống gia đình bằng việc nuôi cừu)

C. a member of a family who confers prestige on his family (một thành viên trong một gia đình người mà mang lại thanh thế cho gia đình mình)

D. a breadwinner (một trụ cột gia đình)

Tạm dịch: John là một đứa con phá gia chi tử trong gia đình. Nó hiện tại đang thụ án 5 năm tù vì tội ăn trộm xe hơi.

 Đáp án C (the black sheep of the family >< a member of a family who confers prestige on his family)

16 tháng 10 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa

A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment (một thành viên trong một gia đình, người mà được coi như một điều ô nhục và đáng hổ thẹn)

B. a member a family who supports family by raising sheep (một thành viên trong một gia đình, người mà nuôi sống gia đình bằng việc nuôi cừu)

C. a member of a family who confers prestige on his family (một thành viên trong một gia đình người mà mang lại thanh thế cho gia đình mình)

D. a breadwinner (một trụ cột gia đình)

Tạm dịch: John là một đứa con phá gia chi tử trong gia đình. Nó hiện tại đang thụ án 5 năm tù vì tội ăn trộm xe hơi.

Đáp án C (the black sheep of the family >< a member of a family who confers prestige on his family)

1 tháng 9 2019

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ

A. một thành viên được yêu quý                   C. con một

B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ         D. con cả

=> a bad and embarrassing member = the black sheep

Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy không bao giờ được chào đón.

11 tháng 6 2019

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ

A. một thành viên được yêu quý

C. con một

B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ

D. con cả

=> a bad and embarrassing member = the black sheep

Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy không bao giờ được chào đón.

25 tháng 5 2017

Đáp án B

A. một thành viên thân yêu

B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ

C. đứa con duy nhất

D. đứa con cả

9 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ

A. một thành viên được yêu quý                   C. con một

B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ         D. con cả

=> a bad and embarrassing member = the black sheep

Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy không bao giờ được chào đón.

22 tháng 11 2018

B

A. a beloved member: thành viên được yêu quý           

B. a bad and embarrassing member: một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ

C. the only child : đứa con duy nhất

D. the eldest child: con cả

=> the black sheep ~ a bad and embarrassing member: một thành viên xấu và đáng xấu hổ

=>Đáp án B

Tạm dịch: Peter là một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ của gia đình, vì vậy anh ta không bao giờ được chào đón ở đó.

6 tháng 7 2018

Chọn đáp án B

-    a beloved member: thành viên được yêu quý

-    a bad and embarrassing member: thành viên được xem là sự xấu hổ với gia đình

-    the only child: con một

-    the eldest child: con cả

-    the black sheep of the family (con cừu đen trong gia đình): ch một người khác biệt với những người khác trong gia đình (theo hướng xấu); thường được xem là ni nhục nhã hoặc sự xu hcho gia đình.

Do đó: the black sheep ~ a bad and embarrassing member

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.