K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2018

Đáp án C

Dịch: Tôi đã không gặp anh ta ngay lập tức vì anh ta phải nói chuyện với ông chủ của mình trước.

13 tháng 4 2019

Đáp án C

Giải thích:

A. to be in danger: đang trong nguy hiểm

B. to be in the dark about: không biết gì về

C. to be in-hot water: gặp rắc rối

D. to be under control: dưới sự kiểm soát, điều khiển

Dịch nghĩa: Tom đang gặp rắc rối với giáo viên vì anh ta không làm bài về nhà.

6 tháng 6 2017

Đáp án B

Vị trí này ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “pay”.

A. appropriate (adj + V): phù hợp, thỏa đáng, chiếm đoạt (v).

B. appropriately (adv): một cách phù hợp, thỏa đáng.

C. appropriation (n): sự chiếm đoạt.

D. appropriating (V-ing): chiếm đoạt.

Dịch: Nếu 1 ông chủ muốn có được 1 nhân viên có thực lực thì ông ta nên trả lương cho họ 1 cách thỏa đáng.

12 tháng 11 2019

Đáp án A

- Although + một mệnh đề: Mặc dù

- Despite + N/V-ing: Mặc dù

- Unless ~ If…not: trừ phi, nếu … không

- Therefore: vì vậy

ð Đáp án A (Anh ấy đã giữ được công việc mặc dù quản lý đã dọa sa thải anh ấy.)

23 tháng 7 2018

Chọn B

Dịch: anh ấy cố giữ công việc… giám đốc đe dọa sa thải anh. -> liên từ chỉ sự trái ngược -> đáp án B hoặc D. Vì sau liên từ là mệnh đề nên chọn Although. Despite+ N/V_ing.

28 tháng 4 2019

Đáp án A

Although (mặc dù) + một mệnh đề

Despite + danh từ/cụm danh từ

Unless và therefore không phù hợp về nghĩa của câu

Dịch câu: Anh đã giữ được công việc mặc dù quản lý đã doạ sa thải anh.

14 tháng 4 2018

Đáp án : B

Although + mệnh đề = mặc dù = Despite + N/Ving. Therefore = vì thế. Unless = trừ khi

4 tháng 4 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Either …or…: không 1 trong 2 

Neither …nor…: không cả 2 

Both …and…: cả 2 

Tạm dịch: Khi cậu ấy ra bàn thanh toán, cậu ấy nhận ra mình không có tiền mặt cũng như thẻ tín dụng.

8 tháng 7 2017

Đáp án A

Câu điều kiện loại 3: If + s+ had + pp s+ would have pp... (Sự việc trái với thực tế ở quá khứ)

Đáp án A (Nếu anh ấy biết địa chỉ cô ấy thì anh ấy đã mời cô ấy tới dự tiệc sinh nhật mình vào tuần trước rồi.)

13 tháng 4 2019

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.