K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2017

C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Bỏ which

Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa

Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do

31 tháng 1 2019

C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Bỏ which

Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa

Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do.

16 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức mệnh đề quan hệ

Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa

=> Đáp án C (bỏ which)

Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tư do

11 tháng 4 2019

Đáp án B.

14 tháng 2 2019

Đáp án là A.

many => much/ most

Vì population là danh từ không đếm được nên không dùng many.

Câu này dịch như sau: Nhiều/ hầu hết những người dân ở vùng nông thôn là lao động tay chân

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

5 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc câu 

Giải thích:

So + tính từ/ trạng từ + that…: quá… đến nỗi mà

= Such + danh từ + that…

such => so 

Tạm dịch: Có quá nhiều hành tinh trong vũ trụ đến mức mà ta không thể đếm nổi.

10 tháng 5 2018

Đáp án A

 

Provide => Providing. V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ theo sau chia ở dạng số ít.

13 tháng 2 2019

Đáp án C. has => have, that thay thế cho many forms of life

5 tháng 10 2019

Chọn C                                 Câu đề bài: Gần một nửa số người hành hương đã không sống sót trong mùa đông đầu tiên của họ ở thế giới mới.

 Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ “winter”, chứ không phải danh từ sở hữu.

Thay bằng: their