K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2017

C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Bỏ which

Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa

Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do

10 tháng 9 2017

Đáp án D.

Đổi risen thành raised.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v):  lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.

27 tháng 6 2018

A

Are doing => are making vì cụm từ đưa ra quyết định là make a decision

17 tháng 6 2017

Đáp án C.

Đây là dạng câu It-cleft sentence, nhấn mạnh chủ ngữ chỉ vật nên phải đổi which that

Tạm dịch: Chính CFCs, hợp chất được sử dụng trong bình xịt, tủ lạnh và dung môi, đã tạo ra một lỗ nguy hiểm trong tầng ôzôn phía trên Nam cực.

1 tháng 12 2019

C

Inclide => includes vì chủ ngữ fertilizer số ít nên động từ phải thêm “s”

2 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]

To a => on a

Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó.

25 tháng 7 2018

ĐÁP ÁN A

Câu đề bài: Trước khi máy tia hột bông được sáng chế ra năm 1974, các nông dân Mĩ đã dùng sáp rẻ tiền để lấy hạt ra khỏi các sợi bông.

Trong câu có 2 mệnh đề thời gian trước sau (có từ Before), mệnh đề ngay sau before sẽ xảy ra trước, nên mệnh đề còn lại được chia lùi thì.

Thay bằng: was invented.

29 tháng 1 2019

Chọn đáp án D

- smell (v): có mùi, tỏa mùi

+ smell là động từ nối nên sau nó là một tính từ.

Do đó: sweetly => sweet

Dịch: Có 20 loài hoa hồng hoang dã ở Bắc Mỹ, tất cả đều có gai nhọn, lá có lông và hoa lớn, thưng tỏa ra mùi thơm.

30 tháng 3 2017

Đáp án B.

are is

Câu này sai về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Mệnh đề đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia số ít.

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B