K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2017

Đáp án A

Dịch: Nhiều người tập thể thao để giữ dáng.

3 tháng 5 2017

Đáp án A

30 tháng 12 2019

Chọn đáp án A

Many people think that the new regulations will encourage people to use less energy: Nhiều người nghĩ rằng những điều luật mới sẽ khích lệ mọi người sử dụng năng lượng ít hơn.

A. The new regulations are thought to encourage lower consumption of energy: Những điều luật mới được nghĩ rằng sẽ khích lệ mọi người giảm lượng tiêu thụ năng lượng

B. It is thought that the new regulations will encourage people to consume more energy: Người ta nghĩ rằng những điều luật mới sẽ khích lệ mọi người tiêu thụ nhiều năng lượng hơn

C. It was thought that lower consumption of energy was stimulated by the new regulations: Sai thì so với câu gốc

D. Lower consumption of energy is thought to lead to the introduction of the new regulations: Giảm tiêu thụ năng lượng được nghĩ rằng đã dẫn đến việc khởi xướng các điều luật mới

Ta thấy chỉ có phương án A là phù hợp cả nghĩa và ngữ pháp. Vậy chọn đáp án đúng là A.

Kiến thức cần nhớ

Ta có câu gốc thường có thể viết lại thành các câu dưới đây:

- The new regulations are thought (chia theo thì của “think”) to encourage people to use less energy

- It is thought that the new regulation will encourage people to use less energy

8 tháng 3 2017

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích: Although + S + V: Mặc dù

Tạm dịch: Nhiều người sợ cá mập, nhưng chúng hiếm khi tấn công con người.

   A. Cá mập hiếm khi tấn công người vì nhiều người sợ chúng.

   B. Hiếm khi bị cá mập tấn công, do đó, nhiều người sợ chúng.

   C. Nhiều người sợ cá mập vì chúng nguy hiểm.

   D. Mặc dù cá mập hiếm khi tấn công người, nhưng nhiều người sợ chúng.

Câu A, B, C sai về nghĩa.

Chọn D

5 tháng 8 2017

Kiến thức: Cấu trúc bị động kép

Giải thích:

Chủ động: People/they + think + that + S + V

Bị động: It's + thought + that + S + V hoặc: S + is/am/are + thought + to + V

Trường hợp động từ ở mệnh đề sau “that” chia ở thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành:

Bị động: S + is/am/are + thought + to + have + Ved/ V3

Tạm dịch: Steve được tin là đã ăn trộm tiền.

Chọn C

10 tháng 9 2018

Đáp án B

26 tháng 4 2018

Đáp án B

Dịch nghĩa: Người ta không còn hút thuốc quá nhiều như trước đây nữa.

A. Hút thuốc lá đã từng được phép nhiều năm trước.

B. Việc hút thuốc lá không còn phổ biến như trước kia nữa.

C. Rất nhiều điếu thuốc lá đã từng được hút nhưng bây giờ thì không.

D. Mọi người không thích hút thuốc lá nhiều như họ đã từng.

15 tháng 8 2017

Chọn C

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải thích:

Cấu trúc:

- Chủ động: People think that S + V (quá khứ đơn)

- Bị động: It is thought + that + S + V (quá khứ đơn)

= S + am/is/are + thought + to have Ved/P2

Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng Steve đã lấy cắp tiền.

= C. Người ta nghĩ rằng Steve đã lấy cắp tiền.

  A. sai ngữ pháp: was => is

  B. sai ngữ pháp: was => is, steal => have stolen

  D. sai ngữ pháp: have stolen => have been stolen

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.1. Each nation has many people who voluntarily take care of others.A. give up                 B. look after               C. stand up                D. take after2. You should do your home work before going to bed.A. may                       B. can                          C. ought to                D. have to3. Thu is interested in singingA....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

1. Each nation has many people who voluntarily take care of others.

A. give up                 B. look after               C. stand up                D. take after

2. You should do your home work before going to bed.

A. may                       B. can                          C. ought to                D. have to

3. Thu is interested in singing

A. likes                       B. dislikes                  C. hates                      D. detests

4. Do you tidy your bedroom?

A. clean up                B. sweep                    C. clear                       D. paint

5. He’ll take the new job whose salary is fantastic.

A. reasonable             B. acceptable           C. pretty high             D. wonderful

6. The church which I visited last month is extremely ancient

 A.new                         B.historic                  C.fresh                       D. modern

2
7 tháng 12 2021

1 B

2 C

3 A

4 A

5 D

6 B

7 tháng 12 2021

1. B

2. C

3. A

4. A

5.  D (maybe)

6. B

25 tháng 7 2019

Đáp án D

Although + clause = Despite sth/ V-ing = in spite of sth/ V-ing: Mặc dù. ..

Dịch nghĩa: Mặc dù vở kịch nhận được nhiều chú ý, rất ít người đến xem.

A. Không nhiều người đến xem kịch vì nó không nhận được nhiều chú ý.

B. Mặc dù vở kịch hay, không nhiều người đến xem.

C. Không nhiều người đến xem kịch mặc dù chất lượng của nó tốt.

D. Mặc cho được chú ý nhiều, không nhiều người đến xem kịch.