K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2018

Đáp án C

Câu 72: Mạng Wan là mạng kết nối các máy tính a. Ở cách nhau một khoảng cách lớn b. Cùng một hệ điều hành c. Ở gần nhau d. Không dùng chung một giao thức Câu 73: Mô hình Pee To Pee là mô hình a. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng b. Mạng đường thẳng c. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ d. Mạng hình sao Câu 74: Mạng máy tính là: a. Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối...
Đọc tiếp

Câu 72: Mạng Wan là mạng kết nối các máy tính a. Ở cách nhau một khoảng cách lớn b. Cùng một hệ điều hành c. Ở gần nhau d. Không dùng chung một giao thức Câu 73: Mô hình Pee To Pee là mô hình a. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng b. Mạng đường thẳng c. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ d. Mạng hình sao Câu 74: Mạng máy tính là: a. Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các quy ước truyền thông b. Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng c. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền d.Cả a, b & c đúng Câu 75: Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu: a. Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ b. Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu c. Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên d. Cả a, b & c đúng Câu 76: Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp ... để các nút mạng có thể thực hiện trao đổi tín hiệu: a. Địa chỉ mạng b. Địa chỉ IP c. Quyền sử dụng tài nguyên d. Tài khoản đăng Câu 77: Những phần mềm duyệt web: A. Internet Explorer, Opera, MS - Windows B. Internet Explorer, Firefox, Chrome C. Internet Explorer, Firefox, MS - Windows D. Internet Explorer, Opera, Linux Câu 78: Sắp xếp các bước dưới đây theo đúng trình tự để vẽ thành công sơ đồ mạng máy tính? 1. Thiết kế sơ đồ hệ thống bằng Edraw 2. Tìm hiểu một số phần mềm 3.Khảo sát hệ thống trước khi vẽ A. 1→2→3 B. 2→1→3 C. 2→3→1 D. 1→3→2 Câu 79. Hãy chọn đáp án đúng nhất khi nói về mạng máy tính a. Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được nối với nhau b. Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền theo một cấu trúc nào đó c. Các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin với nhau d. Cả 3 ý trên Câu 80. Hãy chọn đáp án đúng: Có mấy cách phân loại mạng: a. 1 cách b. 2 cách c. 3 cách d. 4 cách Câu 81. Trong các loại mạng máy tính dưới đây, đâu không phải mạng máy tính được phân chia theo kỹ thuật chuyển mạch a. Mạng chuyển mạch kênh b. Mạng chuyển mạch thông báo c. Mạng chuyển mạch gói d. Mạng cục bộ - LAN Câu 82. Hãy chọn đáp án đúng khi phân chia mạng theo vị trí địa lý, mạng máy tính bao gồm: a. Mạng chuyển mạch kênh và mạng chuyển mạch thông báo b. Mạng chuyển mạch kênh và mạng chuyển mạch gói c. Mạng cục bộ LAN và mạng diện rộng WAN d. Mạng cục bộ LAN và mạng chuyển mạch gói Câu 83. Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 84. Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao: a. Switch b. Brigde c. Port d. Repeater Câu 85. Hãy chọn đáp án đúng khi phân chia mạng theo ký thuật chuyển mạch, mạng máy tính bao gồm: a. Mạng chuyển mạch kênh, mạng chuyển mạch gói, mạng cục bộ LAN b. Mạng chuyển mạch kênh, mạng chuyển mạch gói, mạng diện rộng WAN c. Mạng chuyển mạch kênh, mạng chuyển mạch gói, mạng chuyển mạch thông báo d. Mạng cục bộ LAN, mạng diên rộng WAN, mạng chuyển mạch gói Câu 86. Hãy cho biết trong các mô hình mạng sau, đâu không phải là mô hình xử lý mạng a. Mô hình xử lý tập trung b. Mô hình xử lý phân tán c. Mô hình xử lý cộng tác d. Mô hình ngang hàng Câu 87. Hãy cho biết, trong các mô hình sau, đâu mà mô hình quản lý mạng a. Mô hình WorkGroup và mô hình Domain b. Mô hình chủ tớ và mô hình ngang hàng c. Mô hình WorkGroup và mô hình chủ tớ d. Mô hình Domain và mô hình ngang hàng Câu 88. Hãy chọn đáp án đúng. Topo mạng bao gồm a. Topo vật lý và Topo logic b. Topo vật lý và Topo hình sao c. Topo vật lý và Ttopo hình vòng d. Topo vật lý và Topo hình bus Câu 89. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị: a. Repeaters b. Hubs c. Switches d. Cạc mạng (NIC) Câu 90. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau: a. Bridge b. Router c. Repeater d. Connectors Câu 91. Hãy cho biết trong các Topo sau, Topo nào cần phải có thiết bị trung tâm a. Topo hình bus b. Topo hình sao c. Topo hình vòng d. Topo hình bus và Topo hình vòng Câu 92. Hãy chọn đáp án đúng. Trong các Topo mạng dưới đây Topo nào mà tín hiệu chỉ truyền theo một hướng a. Topo hình sao b. Topo hình BUS c. Topo hình vòng d. Topo hình sao và Topo hình vòng Câu 93. Hãy chọn đáp án đúng, Trong các topo mạng, Topo nào mà các máy được nối với mạng qua bộ chuyển tiếp a. Topo hình Bus b. Topo hình vòng c. Topo hình sao d. Topo hình bus và Topo hình sao Câu 94. Hãy chọn đáp án đúng. Trong các Topo mạng, Topo nào mà mạng được giới hạn bởi 2 đầu nối a. Topo hình bus b. Topo hình vòng c. Topo hình sao d. Topo hình vòng và topo hình sao Câu 95. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN: a. TCP/IP b. IPX/SPX c. NETBEUI d. Tất cả Câu 96. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN : a. TCP/IP b. NETBEUI c. DLC d. Tất cả Câu 98. Hãy chọn đáp án đúng. Trong các Topo mạng, Topo nào mà khi một máy truyền tín hiệu thì tất cả các máy khác đều nhận được a. Topo hình bus b. Topo hình vòng c. Topo hình sao d. Topo hình bus và topo hình vòng Câu 99. Hãy cho biêt trong các thiết bị mạng dưới đây, thiết bị nào cung cấp cho máy tính địa chỉ vật lý a. Card giao tiếp mạng NIC b. Bộ chuyển tiếp Repeater c. Bộ tập trung HUB d. Bộ chuyển mạch tập trung Câu 100. Hãy cho biết tác dụng của bộ lặp Repeater là: a. Cung cấp cho máy tính địa chỉ vật lý b. Khôi phục tín hiệu giúp mở rộng quy mô địa lý của mạng c. Để nối các máy tính theo topo hình sao d. Là thiết bị chuyển mạch, để nối các đoạn mạng với nhau theo topo hình sao Câu 101. Hãy cho biết tác dụng của bộ tập trung HUB là: a. Cung cấp cho máy tính địa chỉ vật lý b. Khôi phục tín hiệu giúp mở rộng quy mô địa lý của mạng c. Để nối các máy tính theo topo hình sao d. Là thiết bị chuyển mạch, để nối các đoạn mạng với nhau theo topo hình sao Câu 102. Kiến trúc một mạng LAN có thể là: a. RING b. BUS c. STAR d. Có thể phối hợp cả a, b và c Câu 103. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application a. Mã hoá dữ liệu b. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng c. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền d. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống Câu 105. Hãy cho biết tác dụng của bộ chuyển mạch tập trung SWITCH là: a. Cung cấp cho máy tính địa chỉ vật lý b. Khôi phục tín hiệu giúp mở rộng quy mô địa lý của mạng c. Để nối các máy tính theo topo hình sao d. Là thiết bị chuyển mạch, để nối các đoạn mạng với nhau theo topo hình sao Câu 106. Hãy cho biết trong các thiết mạng sau, thiết bị nào khi nhận tín hiệu từ 1 cổng sẽ truyền đến tất cả các cổng còn lại a. SWITCH b. HUB c. REPEATER d. NIC Câu 107. Hãy cho biết trong các thiết bị sau, đâu không phải là thiết bị mạng a. NIC b. SWITCH c. REPEATER d. CPU Câu 108. Hãy cho biết trong các thiết bị mạng sau đây, thiết bị nào có khả năng tìm đường đi tối ưu cho các gói tin a. Switch b. Hub c. Wireless AccessPoint d. Router Câu 109. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng : a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ b. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống c. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng Câu 110. Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào: a. Dùng giao thức DHCP b. Dùng giao thức FTP c. Dùng giao thức DNS d. Dùng giao thức HTTP Câu 111. Switch: a. Các máy tính không cần phải kết nối về đấy b. Không có khả năng kết nối được nhiều segment lại với nhau c. Là thiết bị chuyển mạch d. Cung cấp thông tin giúp các gói thông tin đến địa chỉ khác Câu 112. Router: a. Sử dụng trong việc nối nhiều máy tính với nhau b. Là một phương tiện để mở rộng mạng c. Là thiết bị chuyển mạch d. Cho phép các gói tin có thể đi theo nhiều đường khác nhau để tới đích Câu 113. Môi trường truyền đẫn mạng: a. Sử dụng chung hệ thống giao diện b. Sử dụng Màn hình, bàn phím c. Sử dụng các thiết bị ngoại vi d. dây cáp đồng trục, cáp xoắn, cáp quang Câu 114. Một trong đặc tính của phương tiện truyền dẫnlà: a. Dung lượng b. Thiết bị ngoại vi c. Mô hình xử lí mạng d. Băng thông Câu 115. Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào: a. Transport b. Network c. Application d. Presentation Câu 116. Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là: a. Token Ring b. FDDI c. Ethernet d. ADSL Câu 117. Card mạng là: a. Thiết bị phần mềm đặc biệt nằm trong máy tính b. Cung cấp cho mỗi máy tính một địa chỉ vật lý duy nhất c. Giống nhau trong các máy tính d. Cung cấp các địa chỉ vật lý khác nhau trong một máy tính Câu 118. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a. Lợi ich khi sử dụng mạng là chia sẻ các thiết bị ngoại vi b. Lợi ich khi sử dụng mạng làquản lý việc lưu trữ thông tin trên các ổ đĩa c. Lợi ich khi sử dụng mạng là trao đổi thông tin trong nội bộ mạng thuận tiện d. Lợi ich khi sử dụng mạng là dễ dàng quản lý thông tin và phân quyền quản lý trong doanh nghiệp Câu 119. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Khi truyền xa, tín hiệu bị suy giảm cần lặp bộ chuyển tiếp b. Khi truyền xa, tín hiệu bị suy giảm cần cài Hệ điều hành Windows c. Khi truyền xa, tín hiệu bị suy giảm cần cài bộ Offce2010 d. Khi truyền xa, tín hiệu bị suy giảm cần lắp đặt HUB Câu 120. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a. HUB là một thiết bị để nối các máy tính theo Topo hình sao b. HUB là một thiết bị có nhiều ổ cắm. c. HUB là một thiết bịlàm lan toả tín hiệu qua tất cả các cổng d. HUB là một thiết bị chỉ có một ổ cắm duy nhất Câu 121. Cho biết chức năng của Proxy: a. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó b. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai Câu 122. Frame là dữ liệu ở tầng: a. Physical b. Network c. Data Link d. Transport Câu 123. Xử lý mạng gồm có: a. 3 mô hình b. 1 mô hình c. 5 mô hình d. 3 mô hình Câu 124. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Mô hình xử lý cộng táclà mô hình ứng dụng của mạng b. Mô hình xử lý phân tán là mô hình ứng dụng của mạng c. Mô hình mạng chủ tớ là mô hình ứng dụng của mạng d. Mô hình workgrouplà mô hình ứng dụng của mạng Câu 125. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a. Lợi ich khi sử dụng mạng là chia sẻ các thiết bị ngoại vi b. Lợi ich khi sử dụng mạng là quản lý việc lưu trữ thông tin trên các ổ đĩa c. Lợi ich khi sử dụng mạng là trao đổi thông tin trong nội bộ mạng thuận tiện d. Lợi ich khi sử dụng mạng là dễ dàng quản lý thông tin và phân quyền quản lý trong doanh nghiệp Câu 126. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Topo mạng sao là Topo mạng cơ bản b. Topo mạng chữ nhật là topo mạng cơ bản c. Topo mạng đường thẳng là topo mạng cơ bản d. Topo mạng cong là topo mạng cơ bản Câu 127. Chọn 2 chức năng của tầng Presentation: a. Mã hoá dữ liệu b. Cung cấp các dịch vụ mạng người dung c. Phân đoạn dữ liệu d. Đánh địa chỉ Câu 128. Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể: a. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính b. Dùng tối đa 4 repeater c. Có tối đa 5 đoạn mạng d. Có tối đa 3 đoạn mạng e. b và c Câu 129. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch a. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI b. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI c. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI d. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI Câu 130. Chọn biểu thức sai trong các biểu thức dưới đây: a. Mạng chuyển mạch kênh là Loại mạng được phân loại theo vị trí địa lý b. Mạng LAN là Loại mạng được phân loại theo vị trí địa lý c. Mạng WAN là Loại mạng được phân loại theo vị trí địa lý d. Mạng INTERNET là Loại mạng được phân loại theo vị trí địa lý Câu 131. Mạng chuyển mạch gói là: a. Khi thông tin cần trao đổi sẽ có một kênh được thiết lập b. Các thông báo được chia thành các gói tin nhỏ hơn qui định c. Các thông báo có thể được gửi đi trên các con đường khác nhau d. Là đơn vị thông tin của người sử dụng có khuôn dạng đã được qui định trước Câu 132. Mạng máy tính cục bộ (LAN) là mạng được thiết lập để liên kết các máy tính trong: a. Một thành phố b. Một tỉnh c. Một khu vực như trong một toà nhà d. Một quốc gia Câu 133. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các mệnh đề sau: a. Mạng WAN gọi là mạng diện rộng b. Mạng WAN gọi là mạng toàn cầu c. Mạng WAN gọi là mạng cục bộ d. Mạng LAN gọi là mạng toàn cầu Câu 134. Router là 1 thiết bị dùng để: a. Định tuyến giữa các mạng b. Lọc các gói tin dư thừa c. Mở rộng một hệ thống mạng d. Cả 3 đều đúng Câu 135. Thiết bị Hub cho phép: a. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó b. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó c. Giúp định tuyến cho các packets d. Kết nối nhiều máy tính lại vớinhau để tạo thành một nhánh LAN (segment) Câu 136. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Mạng máy tính gồm 3 thành phần chính b. Mạng máy tính gồm 4 thành phần chính c. Mạng máy tính gồm 5 thành phần chính d. Mạng máy tính gồm 6 thành phần chính

0
16 tháng 6 2018

Đáp án C

17 tháng 12 2021

Chọn D

17 tháng 12 2021

C mới đg

5 tháng 11 2023

a. Loại mạng LAN

b. Loại mạng WAN

c. Loại mạng LAN

d. Loại mạng WAN

13 tháng 11 2021

D

19 tháng 11 2021

C. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối truyền thông tin cho nhau.

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):              Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau.                    B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.      D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

             Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                        B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                         D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng 

1
20 tháng 12 2023

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                       

B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                        

D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

1.     Không nhấp vào các đường link lạ ...

2.     Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...

3.     Thay đổi mật khẩu định kỳ ...

4.     Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...

5.     Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...

6.     Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...

7.     Nhớ thực hiện đăng xuất.

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

1.     Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)

2.     Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.

3.     Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.

4.     Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.

3 tháng 3 2022

C

3 tháng 12 2021

d

1.B

2.C

Chúc bn học tốt!

30 tháng 10 2021

1.B
2.C