K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2016

cá tươi - cá ươn

hoa tươi - hoa héo

ăn yếu - ăn khỏe

học lực yếu - học lực tốt

chữ xấu - chữ đẹp

đất xấu - đất tốt

19 tháng 10 2016

1, 

tươicá tươicá ươn
 hoa tươihoa héo
yếuăn yếuăn khỏe
 học lực yếuhọc lực tốt
xấuchữ xấuchữ đẹp
 đất xấuđất tốt
   

 

13 tháng 11 2016

- Tươi:

+ Cá tươi - cá ươn, cá khô

+ Hoa tươi- hoa khô, hoa héo

- Yếu:

+ Ăn yếu- ăn tốt, ăn khỏe

+ Học lực yếu- học lực tốt, học lực giỏi

- Xấu:

+ chữ xấu- chữ đẹp

+ Đất xấu- đất tốt, đất đẹp

CHÚC BẠN HOK TỐT!

13 tháng 11 2016

nhầm người nặng rồi!^^

9 tháng 11 2017

cá tươi >< cá ươn

hoa tươi >< hoa héo

ăn yếu >< ăn khỏe

học lực yếu >< học lực tốt

chữ xấu >< chữ đẹp

đất xấu >< đất tốt

9 tháng 11 2017

cá ươn , hoa héo , ăn khỏe , học lực tốt , chữ đẹp ,đất tốt

28 tháng 9 2019

Trả lời :

cá tươi >< cá ươn

hoa tươi >< hoa héo

* bò

Dây khoai bò khắp vườn

Chiếc xe ì ạch bò lên dốc

Nông trường này nuôi rất nhiều bò sữa

*chín

Loại mì chính này rất ngọt

Hok chính là giúp ta có nhiều kiến thức

Câu này rất chính xác

#Chuk bn hok tốt :3

29 tháng 9 2019

Cá tươi><cá chín

Hoa tươi><hoa tàn

BÒ:

-Mẹ em mua một lạng thịt bò.

-Con rùa bò rất chậm.

-Dây mướp bò kín cả giàn.

CHÍNH:

-Cô ta làm bài rất chính xác.

-Anh ấy là thành viên chính thức của nhóm nhạc.

-Chúng ta phải đấu tranh vì chính nghĩa

5 tháng 6 2018

Trái nghĩa với từ xấu là đẹp, xinh đẹp

Đặt câu : Cô gái kia thật xinh đẹp.

Chúc bạn hok tốt nha!

5 tháng 6 2018

Trái nghĩa với xấu : Đẹp 

Đặt câu : Bạn đẹp như chó 

7 tháng 7 2021

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả

Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ

7 tháng 7 2021

1.

Vắng lặng >< ồn ào

Hồi hộp >< bình tĩnh

2.

 Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn

Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối

3.

Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .

8 tháng 11 2016

Tươi:ươn

Yếu:khỏe

Xấu:đẹp

8 tháng 11 2016

 

Các bạn giúp mk với nha! Mk ddg cần gấp lắm.khocroikhocroi

bucminhbucminhbucminh

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

2 tháng 11 2017

Tìm từ trái nghĩa với những từ dưới đây

- Tươi :cá tươi/.cá ươn.......... -hoa tươi/.....hoa héo ( khô)......

-yếu:ăn yếu/.ăn khỏe.......... -học lực yếu/.học lực giỏi..........

-xấu :chữ xấu/ chữ đẹp.......... -đất xấu/..đất tốt............

Chúc bn hok tốt!