K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH làA. 60.                 B. 61.C. 59.                 D. 70.Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 làA. 68.                    B. 78.C. 88.                    D. 98.Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)làA. 540.                           B. 542.C. 544.                           D. 548.Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.B. Muối ăn do...
Đọc tiếp

Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60.                 B. 61.
C. 59.                 D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68.                    B. 78.
C. 88.                    D. 98.
Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)là
A. 540.                           B. 542.
C. 544.                           D. 548.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên.
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên.
D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
E. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là

A. (a), (b).                   B. (a), (d).                      C. (b), (d).                      D. (c), (e).

1
22 tháng 10 2021

Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60.                 B. 61.
C. 59.                 D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68.                    B. 78.
C. 88.                    D. 98.
Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)là
A. 540.                           B. 542.
C. 544.                           D. 548.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên.
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên.
D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
E. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo

Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là

A. (a), (b).                   B. (a), (d).                      C. (b), (d).                      D. (c), (e)

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D. 153.Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chấtA. 1.                         B. 5.                         C....
Đọc tiếp

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)

A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.

Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)

A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D. 153.

Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 1.                         B. 5.                         C. 3.                         D. 6.

Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:

A. 2 nguyên tố cacbon.                              B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon.                                   D. 2 khối lượng cacbon.

Câu 11: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.                       B. O2.                        C. O2.                     D. 2O2

Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                                  B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                                D. 8 phân tử hiđro.

Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)

A. NaNO3, phân tử khối là 85.                   B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69.                   D. NaNO3, phân tử khối là 100.

Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH.                 B. Ca(OH)2               C. Ca2OH.                D. Ca3OH.

Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?

A. CrO.                    B. Cr2O3.                  C. CrO2.                   D. CrO3.

Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?

A. CaPO4.                 B. Ca2PO4.                C. Ca3(PO4)2.            D. Ca3PO4.

Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?

A. FeSO4.                 B. Fe(SO4)2.              C. Fe2SO4.                D. Fe2(SO4)3.

Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2

A. II, IV, IV.             B. II, III, V.              C. III, V, IV.             D. I, II, III.

Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

 

2
9 tháng 11 2021

7:D
8:B
9:D
10:B
11:A
12:C
13:A
14:B
15:B
16:C
17:D
18:A
19:C
20:B

10 tháng 11 2021

7.D
8.B
9.D
10.B
11.A
12.C
13.A
14.B
15.B
16.C
17.D
18.A
19.C
20.B

10 tháng 5 2022

Câu 1: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:

A. 98                                     B. 97                                C. 49                           D. 100

Câu 2: Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:

A. 2H                                   B. 2H2                                              C. 4H                            D. 4H2

Câu 3: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.

A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3

B. O2, CO2, CaO, N2, H2O

C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4

D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2

10 tháng 5 2022

1.A

2.B

3.C

12 tháng 3 2022

13A
14D
15B
16B

17 tháng 12 2022

\(D\)

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC làA.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () làA.  g. B.  g. C.  g. D.  g.Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe làA. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc làA. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.Câu 5: Nguyên tử khối của...
Đọc tiếp

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là

A.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.

Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là

A.  g. B.  g. C.  g. D.  g.

Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là

A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.

Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là

A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.

Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.

B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.

C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.

D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.

Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O. 

Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.

Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .

Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.

Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.

0
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14 làA. 3                      B. 4                             C. 5                                  D. 6.Câu 2: Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi làA. neopentan               B. 2- metylpentan              C. isopentan                          D. 1,1- đimetylbutan.Câu 3: Ankan (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên gọi làA. 2,2,4-trimetylpentan                       B. 2,2,4,4-tetrametybutanC. 2,4,4-trimetylpentan   ...
Đọc tiếp

Câu 1: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14 là

A. 3                      B. 4                             C. 5                                  D. 6.

Câu 2: Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là

A. neopentan               B. 2- metylpentan              C. isopentan                          D. 1,1- đimetylbutan.

Câu 3: Ankan (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên gọi là

A. 2,2,4-trimetylpentan                       B. 2,2,4,4-tetrametybutan

C. 2,4,4-trimetylpentan                       D. 2,4,4,4-tetrametylbutan

Câu 4: Ankan X có công thức phân tử C5H12. Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là

A. 2,2-đimetylpropan       B. 2- metylbutan            C. pentan                 D. 2- đimetylpropan

Câu 5: Ankan X có công thức phân tử C6H14. Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là

A. 2,2-đimetylbutan         B. 3- metylpentan                   C. hexan              D. 2,3- đimetylbutan

Câu 6: Ankan X có chứa 20% hiđro theo khối lượng. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X là

           A. 8                             B. 11                                       C. 6                             D. 14.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam ankan X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C3H8                      B. C4H10                                 C. C5H10                     D. C5H12.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất . Tên gọi của X là

A. 2,2-đimetylpropan                 B. etan                     C. 2-metylpropan              D. 2- metylbutan

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. thể tích không khí (dktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên niên trên là

          A. 70,0 lít                        B. 78,4 lít                           C. 84,0 lít                              D. 56,0 lít.

Câu 10:. Clo hóa ankan X theo tỉ lệ mol 1: 1 tạo sản phẩm dẫn xuất monoclo có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là

          A. C4H10                         B. C3H8                                C. C3H6                               D. C2H6.

Câu 11: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan là

          A. 3,3-đimetylhexan        B. 2,2-đimetylpropan           C. isopentan               D. 2,2,3-trimetylpentan.

 

 

 

 

Câu 12: Cho các câu sau:

a. Ankan có đồng phân mạch cacbon.

b. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau.

c. Xicloankan làm mất màu dung dịch nước brom.

d. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom.

e. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

f. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon không có mạch vòng.

Những câu đúng là A, B, C hay D?

A.     a, c, d, e                     B. a, d, f                                C. a, b, d, e, f                             D. a, e

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A. Sản phẩm cháy thu được đem hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng lên so với ban đầu là 0,28 gam. Hiđrocacbon coá CTPT là ?

            A. C4H10                     B. C3H8                       C. C5H12                     D. C2H6

 

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí H2 là:

A. 12,9.                         B. 25,8.                       C. 22,2.                      D. 11,1

Câu 15. Tiến hành pư crakinh ở nhiệt độ cao 11.6 gam Butan một thời gian thu được hỗn hợp X gồm metan, etan, etilen, propilen, Butan. Đốt cháy hỗn hợp X trong oxi dư, rồi cho sản phẩm sinh ra qua bình đựng H2SO4 đậm đặc. Độ tăng khối lượng bình đựng H2SO4 đậm đặc là?

            A. 27 gam                  B. 36.00 gam             C. 9,00 gam               D. 18 gam

1
23 tháng 2 2021

Câu 1: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14 là

A. 3                      B. 4                             C. 5                                  D. 6.

Câu 2: Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là

A. neopentan               B. 2- metylpentan              C. isopentan                          D. 1,1- đimetylbutan.

Câu 3: Ankan (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên gọi là

A. 2,2,4-trimetylpentan                       B. 2,2,4,4-tetrametybutan

C. 2,4,4-trimetylpentan                       D. 2,4,4,4-tetrametylbutan

Câu 4: Ankan X có công thức phân tử C5H12. Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là

A. 2,2-đimetylpropan       B. 2- metylbutan            C. pentan                 D. 2- đimetylpropan

Câu 5: Ankan X có công thức phân tử C6H14. Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là

A. 2,2-đimetylbutan         B. 3- metylpentan                   C. hexan              D. 2,3- đimetylbutan

Câu 6: Ankan X có chứa 20% hiđro theo khối lượng. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X là

           A. 8                             B. 11                                       C. 6                             D. 14.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam ankan X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C3H8                      B. C4H10                                 C. C5H10                     D. C5H12.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất . Tên gọi của X là

A. 2,2-đimetylpropan                 B. etan                     C. 2-metylpropan              D. 2- metylbutan

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. thể tích không khí (dktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên niên trên là

          A. 70,0 lít                        B. 78,4 lít                           C. 84,0 lít                              D. 56,0 lít.

Câu 10:. Clo hóa ankan X theo tỉ lệ mol 1: 1 tạo sản phẩm dẫn xuất monoclo có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là

          A. C4H10                         B. C3H8                                C. C3H6                               D. C2H6.

Câu 11: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan là

          A. 3,3-đimetylhexan        B. 2,2-đimetylpropan           C. isopentan               D. 2,2,3-trimetylpentan.

Câu 12: Cho các câu sau:

a. Ankan có đồng phân mạch cacbon.

b. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau.

c. Xicloankan làm mất màu dung dịch nước brom.

d. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom.

e. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

f. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon không có mạch vòng.

Những câu đúng là A, B, C hay D?

A.     a, c, d, e                     B. a, d, f                                C. a, b, d, e, f                             D. a, e

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A. Sản phẩm cháy thu được đem hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng lên so với ban đầu là 0,28 gam. Hiđrocacbon coá CTPT là ?

            A. C4H10                     B. C3H8                       C. C5H12                     D. C2H6

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí H2 là:

A. 12,9.                         B. 25,8.                       C. 22,2.                      D. 11,1

Câu 15. Tiến hành pư crakinh ở nhiệt độ cao 11.6 gam Butan một thời gian thu được hỗn hợp X gồm metan, etan, etilen, propilen, Butan. Đốt cháy hỗn hợp X trong oxi dư, rồi cho sản phẩm sinh ra qua bình đựng H2SO4 đậm đặc. Độ tăng khối lượng bình đựng H2SO4 đậm đặc là?

            A. 27 gam                  B. 36.00 gam             C. 9,00 gam               D. 18 gam

25 tháng 7 2021

Câu 8. Phân tử khối của hợp chất Ba(HCO3)2 bằng

A. 198 đvC. B. 211 đvC. C. 258 đvC. D. 259 đvC. 

\(M_{Ba\left(HCO_3\right)_2}=137+\left(1+12+16.3\right).2=259\left(đvC\right)\)

Câu 9. Tổng số nguyên tử có trong 3 phân tử Ca3(PO4)2 là

A. 13 B. 15 C. 39 D. 9                                                   

\(3Ca+2P+4.2O=13\)                                      

Câu 10. Ba nguyên tử R kết hợp với 2 nhóm (PO4) tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, R chiếm 68,386% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố R là

A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Zn. 

CT của A : \(R_3\left(PO_4\right)_2\)

\(\%R=\dfrac{3R}{3R+95.2}=68,386\%\)

=> R=137 (Ba)

Câu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước làA. Một hợp chất.                  B. Một đơn chất.                       C. Một hỗn hợp.                                D. Một nguyên tố hoá học.Câu 2 Một phân tứ của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hoá học của hợp chất carbon dioxide làA. CO2.                           B. CO2.                         ...
Đọc tiếp
Câu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước làA. Một hợp chất.                  B. Một đơn chất.                       C. Một hỗn hợp.                                D. Một nguyên tố hoá học.Câu 2 Một phân tứ của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hoá học của hợp chất carbon dioxide làA. CO2.                           B. CO2.                           C. CO2.                              D. CO2.Câu 3: Cho biết nguyên tử Clo có Z = 17, cấu hình electron của ion Cl là: A. 1s22s22p63s23p5                B. 1s22s22p63s23p6                               C. 1s22s22p63s23p4                    D. 1s22s22p63s23p64s1Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị?A. Chất cộng hóa trị là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị;B. Ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí;C. Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt;D. Chất cộng hóa trị không tan được trong nước.Câu 5: Tốc độ là đại lượng cho biếtA. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.                                B. Quỹ đạo chuyển động của vật.C. Hướng chuyển động của vật.                                                           D. Nguyên nhân vật chuyển độngCâu 6: Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là;A. m.h và km.h              B. m/s  và km/h          C. h/km và s/m      D.  s/m và h/ kmCâu 7:  Tốc độ của vật làA. Quãng đường vật đi được trong 1s.                                      B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.C. Quãng đường vật đi được.                                                          D. Thời gian vật đi hết quãng đường.Câu 8: Tốc độ của ô tô là 36km/h cho biết điều gì? A. Ô tô chuyển động được 36km                                     B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ C. Trong 1 giờ ô tô đi được 36km .                                  D. Ô tô đi 1km trong 36 giờCâu 9: Đơn vị của tần số làA. dB.                           B. m.                                C. Hz.                                    D. m/s.Câu 10: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gỗ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gỗ nhẹ là vìA. Gỗ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.B. Gỗ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.C. Gỗ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.D. Gỗ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.Câu 11: Sự truyền sóng âm trong không khí:A. là sự chuyển động của mọi vật trong không khí.B. được lan truyền bởi sự dao động của các lớp không khí.C. là sự truyền năng lượng của các phân tử không khí đứng yên.Câu 12: Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Vì:A. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.B. Âm thanh đã truyền qua nước dưới sông nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.C. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ, và qua nước rồi đến tai cá, nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.Câu 13: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm:A. Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối.                                      B. Đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối.C. Đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED.                                              D. Pin quang điện, dây nối..Câu 14: Góc phản xạ là góc hợp bởi:A. Tia tới và pháp tuyến B. Tia phản xạ và mặt gươngC. Tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm tớiD. Tia phản xạ và tia tới
1
27 tháng 12 2022

help