K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? A. Gạo. B. Bơ. C. Hoa quả. D. Khoai lang. Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu chất đạm. Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ: A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C....
Đọc tiếp

Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A. Gạo.

B. Bơ.

C. Hoa quả.

D. Khoai lang.

Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Vitamin.

Câu 7: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 8: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu 9: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A. Muối.

B. Đường.

C. Dầu mỡ.

D. Thịt.

Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Chất khoáng.

Câu 11: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 80oC – 100oC

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC

D. 50oC - 60oC

Câu 12: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?

A. -10oC - 25oC

B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. Nhiễm độc thực phẩm

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu 14: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. Đáp án A và B

Câu 15: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

3
27 tháng 2 2020

câu số 1: B. Bơ

câu số 2:C. 4

câu số 3:B. Nhóm giàu chất xơ

Câu số 4:B. Rau quả tươi

Câu số 5 :D. Tất cả đều đúng

câu số 6 :A. Chất đường bột.

câu số 7 :A. Vitamin A

câu số 8 :C. Vitamin c

câu số 9 :C. Dầu mỡ.

câu số 10 :D. Chất khoáng.

câu số 11 :C. 100oC - 180oC

câu số 12 :B. 50oC - 60oC

câu số 13 : C. Ngộ độc thức ăn

câu số 14 :C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

câu số 15 :D. Đáp án A, B C đúng

vui

27 tháng 2 2020

Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A. Gạo.

B. Bơ.

C. Hoa quả.

D. Khoai lang.

Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Vitamin.

Câu 7: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 8: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu 9: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A. Muối.

B. Đường.

C. Dầu mỡ.

D. Thịt.

Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Chất khoáng.

Câu 11: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 80oC – 100oC

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC

D. 50oC - 60oC

Câu 12: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?

A. -10oC - 25oC

B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. Nhiễm độc thực phẩm

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu 14: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. Đáp án A và B

Câu 15: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

27 tháng 12 2022

a) Chọn D. Rau xanh. Vì so với trứng, thịt, cá thì hàm lượng đạm trong rau xanh thường ít hơn.

b) Chọn B. Thịt lợn, thịt bò. Vì Nhóm vitamin và khoáng chất gồm các loại rau, củ, trái cây….

28 tháng 1 2022

C . mỡ động vật

4 tháng 1 2022

b

21 tháng 1 2019

a.

 

Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường

Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm

Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo

Nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min và chất khoáng

Gạo, bột gạo, đường kính trắng

Thịt bò, đậu phụ

Dầu ăn

Rau, hoa quả

b.Ngày hôm đó, tổng số gam thức ăn chứa nhiều chất bột đường mà gia đình bạn Anh đã sử dụng là: 

 1/2 + 1 = 3/2 (kg)

Đổi 3/2 kg = 1500 g

Đáp số: 1500 g

 

27 tháng 1 2022

C

A

27 tháng 1 2022

Câu 10 : C

Câu 2 : B

Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nàonhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?A.   Rau, củ, quảB.   Dầu, mỡC.   Thịt, cáD.   MuốiCâu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?A.   Nhóm giàu chất béoB.   Nhóm giàu chất xơC.   Nhóm giàu chất đường bộtD.   Nhóm giàu chất đạmCâu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?A.   Là dung môi hòa tan các vitaminB.   Chuyển hóa...
Đọc tiếp

Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nàonhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?

A.   Rau, củ, quả

B.   Dầu, mỡ

C.   Thịt, cá

D.   Muối

Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?

A.   Nhóm giàu chất béo

B.   Nhóm giàu chất xơ

C.   Nhóm giàu chất đường bột

D.   Nhóm giàu chất đạm

Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?

A.   Là dung môi hòa tan các vitamin

B.   Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C.   Tăng sức đề kháng cho cơ thể

D.   Tất cả đều đúng

Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?

A.   Thừa chất đạm

B.   Thiếu chất đường bột

C.   Thiếu chất đạm trầm trọng

D.   Thiếu chất béo

Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?

A.   Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi

B.   Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

C.   Cơm, rau xào, cá sốt cà chua

D.   Tất cả đều sai

Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?

A.   Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn

B.   Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi

C.   Cả A và B đều đúng

D.   Cả A và B đều sai

Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?

A.   Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm

B.   Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng

C.   Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt

D.   Cả A, B, C đều đúng

Câu 9: Thế nào là bữa ăn hợp lí?

A.   Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm

B.   Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng

C.   Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng

D.   Cả A, B, C đều đúng

Câu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:

A.   2

B.   3

C.   4

D.   5

Câu 11:  Phân chia số bữa ăn hợp lí?

A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ

B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ

C. 2 bữa ăn chính.

D. 3 bữa ăn chính.

Câu 12:  Các bữa ăn chính trong ngày?

A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối)

B. Bữa sáng, bữa trưa.

C. Bữa trưa, bữa chiều

D. Bữa Sáng, bữa chiều.

 

5
21 tháng 12 2021

Chia nhỏ ra !

11 tháng 1 2022

c.trứng, cua

11 tháng 1 2022

 c.trứng,cua 

Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của nhiên liệu?A. Nhẹ hơn nước B. Là chất khí C. khi cháy không tỏa nhiệt D. Là chất rắnQuặng hematite dùng để sản xuất: A. Gang, thép B. Nhôm C. Đồng D. BạcSản phẩm nào dưới đây chứa nhiều vitamin và khoáng chất?A. Gạo B.trứng C. dầu ăn D. Rau,củ, quảChế độ ăn uống hợp lí để đảm bảo sự phát triển tốt của cơ thể, phòng...
Đọc tiếp

Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của nhiên liệu?

A. Nhẹ hơn nước B. Là chất khí C. khi cháy không tỏa nhiệt D. Là chất rắn

Quặng hematite dùng để sản xuất: 

A. Gang, thép B. Nhôm C. Đồng D. Bạc

Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều vitamin và khoáng chất?

A. Gạo B.trứng C. dầu ăn D. Rau,củ, quả

Chế độ ăn uống hợp lí để đảm bảo sự phát triển tốt của cơ thể, phòng tránh bệnh tật là:

A. Ăn đa dạng, bảo đảm đủ các nhóm chất( bột đường, đạm, béo, vitamin và khoáng chất) B. Ăn nhiều chất đạm không ăn rau củ quả C. Ăn nhiều chất bột đường và chất béo D. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm và chất béo

Trường hợp nào dưới đây không phải là hỗn hợp?

A. Nước ngọt B.nước đường C. đồng D. sữa

Nước cam là:

A. Hỗn hợp đồng nhất B. Chất tinh khiết C. Không phải là hỗn hợp D. Hỗn hợp không đồng nhất

1
16 tháng 3 2022

Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của nhiên liệu?

A. Nhẹ hơn nước B. Là chất khí C. khi cháy không tỏa nhiệt D. Là chất rắn

Quặng hematite dùng để sản xuất: 

A. Gang, thép B. Nhôm C. Đồng D. Bạc

Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều vitamin và khoáng chất?

A. Gạo B.trứng C. dầu ăn D. Rau,củ, quả

Chế độ ăn uống hợp lí để đảm bảo sự phát triển tốt của cơ thể, phòng tránh bệnh tật là:

A. Ăn đa dạng, bảo đảm đủ các nhóm chất( bột đường, đạm, béo, vitamin và khoáng chất)

B. Ăn nhiều chất đạm không ăn rau củ quả

C. Ăn nhiều chất bột đường và chất béo

D. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm và chất béo

Trường hợp nào dưới đây không phải là hỗn hợp?

A. Nước ngọt B.nước đường C. đồng D. sữa

Nước cam là:

A. Hỗn hợp đồng nhất

B. Chất tinh khiết

C. Không phải là hỗn hợp

D. Hỗn hợp không đồng nhất

Câu 8:Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng                 B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡngC. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng                 D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡngCâu 9: Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp không bao gồm:A. Tiền công             B. Tiền lương             C. Tiền trợ cấp xã hội           D. Tiền thưởngCâu...
Đọc tiếp

Câu 8:Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:

A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng                 

B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng

C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng                 

D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng

Câu 9: Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp không bao gồm:

A. Tiền công             B. Tiền lương             C. Tiền trợ cấp xã hội           D. Tiền thưởng

Câu 10:Có mấy biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A. 6                                   B. 4                                  C. 5                                 D. 3

4

Câu 8:Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:

A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng                 

B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng

C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng                 

D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng

Câu 9: Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp không bao gồm:

A. Tiền công             B. Tiền lương             C. Tiền trợ cấp xã hội           D. Tiền thưởng

Câu 10:Có mấy biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A. 6                                   B. 4                                  C. 5                                 D. 3

29 tháng 7 2021

8A

9C

10B