từ đồng nghĩa với đòan kết
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh
Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ
h giúp mik
đồng nghĩa hòa bình là bình yên
đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ
trái nghĩa hòa bình là chiến tranh
trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ
> <
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đồng nghĩa với bảo vệ là : gìn giữ , giữ gìn
Đồng nghĩa với đoàn kết là : liên kết, kết đoàn
Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá
TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
câu3 : bình thường: bạn Linh học bình thường
tầm thường : trong lớp bạn ấy rất tầm thường
kết quả: hôm nay sẽ có kết quả thi
hậu quả: cậu ấy làm sai nên phải chịu hậu quả
Câu 1: Hãy tìm các VD về từ đồng nghĩa.
a) Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
VD về từ đồng nghĩa không hoàn toàn: chết-hi sinh, mổ xẻ-phẫu thuật,...
b) Từ đồng nghĩa hoàn toàn
VD về từ đồng nghĩa hoàn toàn: quả-trái, tía-cha, khóm-dứa,..
Câu 2: Hãy tìm các VD về từ đồng nghĩa.
a) Từ đồng nghĩa có nhiều nghĩa: trông-nom,giữ,...
b) Từ đồng nghĩa có 1 nghĩa:heo-lợn
Câu 3: Đặt câu với mỗi từ: bình thường, tầm thường, kết quả, hậu quả.
Thưa bác tình hình học tập của con dạo này vẫn bình thường ạ !
Tôi ko ngờ hành động của bạn lại tầm thường đến vậy
Kết quả của việc học tập chăm chỉ là được thành tích cao.
Hậu quả của việc lười học là bị điểm kém.
Câu 4: Đặt 2 câu với từ đồng nghĩa không hoàn toàn, 2 câu với từ đồng nghĩa hoàn toàn, 2 câu với từ đồng nghĩa có nhiều nghĩa, 2 câu với từ đồng nghĩa có 1 nghĩa.
-Nhà vua muốn được nghe tiếng chim họa mi trước khi băng hà.
-Tên trộm đó đã chết từ hôm qua rồi.
-Tối qua mẹ em mới mua quả dưa hấu về thắp hương.
-Mẹ em xài cơm của trái dừa để nấu rau câu.
- Con ở nhà nhớ trông nom nhà cửa nhé
- Ở nhà nhớ trông em nhé con.
- Đừng có ăn nữa kẻo mập như heo bây giờ.
- Nhà em nuôi con lợn này từ ba tháng trước.
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là đùm bọc bạn nhé
gắn kết nhé bạn
mik