K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2021

Từ đồng nghĩa với đoàn kết là đùm bọc bạn nhé

Góp sức

bảo kê

bạo lực

Ko chắc đâu

Đúng thì k mk nha!

đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở

đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn

trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt

19 tháng 4 2019

Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh

Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ

h giúp mik

19 tháng 4 2019

đồng nghĩa hòa bình là bình yên

đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ

trái nghĩa hòa bình là chiến tranh 

trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ

> <

8 tháng 11 2021

TL :

bạn bè : bạn thân , hữu bạn

đoàn kết ; hợp sức 

HT

7 tháng 11 2017

Đồng nghĩa với bảo vệ là : gìn giữ , giữ gìn 

Đồng nghĩa với đoàn kết là : liên kết, kết đoàn 

Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá 

TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn 

7 tháng 11 2017

tham khảo quả : Ôn tập giữa học kì 1: tiết 3+ 4 trang 96 sgk Tiếng Việt lớp 5

               tk nhoa bạn !!

10 tháng 11 2017

chậm chạp: lề mề

đoàn kết: gắn kết

10 tháng 11 2017

chậm chạp:chầm chậm

đoàn kết:sát cánh

nghĩ vậy

24 tháng 10 2020

ĐẶT CÂU VỚI 5  TỪ VỪA  TÌM ĐƯỢC NHÉ

BY NEZUKO

24 tháng 10 2020

1:nói chuyện-tám chuyện;đánh nhau-oánh nhau

2:đầu;tay;chân

3.......tự làm

5 tháng 11 2021

siêng năng với lười biếng 

dũng cảm với nhát gan 

bao la với chật trội 

chậm chạm với nhanh nhẹn

đoàn kết với chia rẽ 

còn từ lạc quan 

thì mình quên nha 

5 tháng 11 2021

đây là trái nghĩa nha 

1 tháng 10 2018

a, sạch sẽ ,sạch đẹp

b,xinh đẹp, xinh xắn

c,thông minh, giỏi giang

d,vui vẻ, phấn chấn

Chúc Bạn Học Giỏi

24 tháng 12 2017

a) anh dũng-dũng cảm

b) thật thà-trung thực

    thật thà-gian xảo

24 tháng 9 2018

a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm

-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan

b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực

Trái nghĩa với thật thà là dối trá

Mik trí óc kém nên chỉ nghĩ được vài từ thui nha :<

- Nhỏ : bé, tí xíu, tí hon,...

- Vui : phấn khích, phấn khởi, phấn chấn, ....

- Hiền : dịu dàng, nhân hậu,...

8 tháng 9 2021

- Bé, xíu, nhỏ bé, tí tẹo, tí hon, bé xíu.

-vui, vui vẻ, phấn khích, phấn khởi, vui sướng, vui mừng.

-hiền, hiền lành,hiền hòa, nhân từ, hiền từ