K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2021

a) Tả hình dáng:

– cao >< thấp; cao >< lùn; to >< nhỏ; béo >< gầy; mập >< ốm;

– cao vống >< lùn tịt; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo; béo múp >< gầy tong.

b) Tả hành động:

– khóc >< cười; đứng >< ngồi; lên >< xuống; vào >< ra.

d) Tả phẩm chất.

– tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư;

– khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà ><dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ.

17 tháng 10 2021

Là sao, mik ko hiểu đề bài

30 tháng 6 2018

a) Tả hình dáng

cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.

b) Tả hành động

khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …

c) Tả trạng thái

buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …

d) Tả phẩm chất

tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …

18 tháng 9 2018

hình dáng cao-thấp

trang thái thức-ngủ 

hành động nằm-đứng

phẩm chất hiền-ác

Tả hình dáng:  cao - thấp

b. Tả hành động:  khóc - cười

c. Tả trạng thái:  buồn - vui

d. Tả phẩm chất: tốt - xấu

Hok tốt !

hình dáng : cao - thấp   ;   béo - gầy

phẩm chất : hiền - ác 

-Tả hình dáng:

-   cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..

- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...

- Tả phẩm chất:

tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...

9 tháng 9 2021

các bạn giúp mình nhé mình tích cho (◍•ᴗ•◍)

9 tháng 9 2021

tham khảo nha :

a) Tả hình dáng

cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.

b) Tả hành động

khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …

c) Tả trạng thái

buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …

d) Tả phẩm chất

tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …

15 tháng 10 2021

1. hiền >< ác

2. vui buồn

3. nóng >< lạnh

15 tháng 10 2021

hiền >< ác 

vui vẻ >< buồn rầu 

nóng >< lạnh , sợ hãi >< an toàn 

3 tháng 10 2020

 vui - buồn

thích - ghét

Đau - ko đau

k me

3 tháng 10 2020

vui - buồn , thích - ghét 

18 tháng 3 2022

a) thật thà = dối trá

Khoe khoang = Khiêm tốn

Dữ dằn = hiền lành

thô lỗ = cao thượng

bi quan = lạc quan

b) buồn = vui

chán nản = phấn khích

c)  vui mừng = đau khổ

Tập trung =  Sao nhãng

Ấm áp =  Lành lạnh

đau khổ = hạnh phúc

18 tháng 3 2022

Mik cảm ơn

 

12 tháng 8 2018

a) cao >< thấp

b) vui >< buồn

c) tròn >< méo

d) xịn >< đểu

e) con trai >< con gái

12 tháng 8 2018

Tìm từ trái nghĩa theo yêu cầu : 

a) tả hình dáng người : 

cao >< thấp 

b) tả tâm trạng người : 

buồn >< vui 

c) tả hình dáng 1 vật : 

dài >< ngắn

d) tả tính chất một vật :

dẻo dai >< cứng cáp 

e) là danh từ : 

27 tháng 9 2023

Trả lời:

a) Tả hình dáng:

– cao - thấp; cao - lùn; to - nhỏ; béo - gầy; mập - ốm;

b) Tả hành động:

– khóc - cười; đứng - ngồi; lên - xuống; vào - ra.

c) Tả trạng thái.

– buồn - vui; sướng - khổ; khỏe - yếu;

d) Tả phẩm chất.

– tốt - xấu; hiền - dữ; lành -  ác; ngoan - hư;