K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2021

abhorrence formal.

detestation formal.

hatred.

loathing formal.

odium formal.

17 tháng 10 2021

Hate, dislike, don't like, don't mind, detest. Mik biết bấy nhiêu thôi!

22 tháng 10 2021

Synonyms: stop, cease, desist, discontinue, halt, quit.

22 tháng 10 2021

freeze

25 tháng 4 2019

Trong các từ đồng hồ điện, đồng hồ nước, đồng hồ xăng… từ đồng hồ được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ, dụng cụ đo có hình thức giống đồng hồ

17 tháng 10 2021

Admire.

Fancy.

Enjoy.

Love.

Adore

Prefer.

Relish 

Esteem

17 tháng 10 2021

Hãy kể tên những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với Like (thích) 

-> Adore,Admire,Fancy,Enjoy,Love,Prefer,Idolize,Cherish,...

26 tháng 3 2022

là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...

từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả

từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net

từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô

 

19 tháng 12 2021

Ai trả lời nhanh sẽ đc mih theo dõi nhá

mỗi câu 3 lỗi sai.-.

30 tháng 3 2016

Dog

Cat

Hen

Chicken

Bite

Arm

 

 

 

30 tháng 3 2016

Math 

Go

Front

Cold

Cool

 

 

 

 

 

 

singer = ca sĩ

doctor = bác sĩ

farmer = nông dân

factory worker = công nhân nhà máy

worker = công nhân

chef = đầu bếp

artist = họa sĩ

pilot = phi công

nurse = y tá

writer = nhà văn

driver = tài xế

actor = diễn viên nam 

musician = nhạc sĩ

engineer = kĩ sư

shopkeeper = chủ cửa hàng

dentist = nha sĩ

7 tháng 6 2018

Teacher, doctor, farmer, worker, student, shopkeeper, nurse, singer, cooker, actor,...

25 tháng 1 2021

Em hãy nêu những tính từ miêu tả hình dáng và tính cách của Dế Mèn.

Tả hình dáng: cường tráng, mẫm bóng, cứng, nhọn hoắt, hủn hoẳn, giòn giã, nâu bóng, bướng, đen nhánh, ngoàm ngoạp, cong, hùng dũng, trịnh trọng, khoan thai.

(đôi càng mẫm bóng, những càng vuốt nhọn hoắt, cái đầu nổi từng tảng rất bướng, hai cái răng đen nhánh nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy, sợi râu dài và uốn cong; lúc đi bách bộ thì người rung rinh một màu nâu bóng mỡ; hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp, chốc chốc lại trịnh trọng và khoan thai đưa cả hai chân lên vuốt râu)

Từ đồng nghĩa ,gần âm: lực điền ( đồng nghĩa với: cường tráng), sắc nhọn (đồng nghĩa với: nhọn hoắt), đen đủi (đen nhánh), dũng mãnh (hùng dũng),...

.

Tả tính cách: Qua những tính từ chỉ tính cách và một số hành động của Dế Mèn, có thể nói Dế Mèn là chàng dế cường tráng, trẻ trung nhưng rất bướng, kiêu căng, xốc nổi, ngộ nhận về sức mạnh của mình.

Từ đồng nghĩa, gần âm: khỏe mạnh (đồng nghĩa với: cường tráng), trẻ măng (đồng nghĩa với: trẻ trung), bướng bỉnh (đồng nghĩa với: rất bướng), kiêu kỳ (kiêu căng), bốc đồng (xốc nổi),...

 

Qua việc xác định các tính từ được sử dụng và sự so sánh với những từ đồng nghĩa, gần âm khác; ta thấy được sự tinh tế trong việc sử dụng từ ngữ của nhà văn Tô Hoài, bởi không mội tính từ nào khác có thể thay thế được những từ ngữ đã được tác giả lựa chọn; việc thay như vậy nếu có diễn ra thì cũng làm mất đi vẻ tự nhiên, giàu sức gợi hình, gợi cảm của lời văn nguyên bản của tác phẩm.

Hãy like để cô biết em thích câu trả lời từ cô nhé!

11 tháng 5 2020

1, hear & here 

2, to, too & two

3, meat & meet

4, wear &where

5,son &sun

h cho mk nha

11 tháng 5 2020

1.dear và deer.

2.bare và baer.

3.cell và sell.

4.eye và I.

5.for và four.

Mình viết hẳn 5 cặp từ để cho dễ hỉu hơn!!

k nha!!!!!!!!!!

#HOCTOT#