K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2019

beechtree

cactus

figtree

20 tháng 5 2019

A: Từ vựng tiếng Anh về cây

  1. Alder – /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
  2. Ash – /æ∫/: Cây tần bì
  3. Beech – /bi:t∫/: Cây sồi
  4. Birch – /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
  5. Cedar – /’si:də/: Cây tuyết tùng
  6. Elm – /elm/: Cây đu
  7. Fir – /fə:/: Cây linh sam
  8. Hazel – /’heizl/: Cây phỉ
  9. Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
  10. Holly – /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
  11. Lime – /laim/: Cây đoan
  12. Maple – /’meipl/: Cây thích
  13. Oak – /əʊk/: Cây sồi
  14. Plane – /plein/: Cây tiêu huyền
  15. Pine – /pain/: Cây thông
  16. Poplar – /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
  17. Sycamore – /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
  18. Weeping willow – /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
  19. Willow – /’wilou/: Cây liễu
  20. Yew – /ju:/: Cây thủy tùng
  21. Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
  22. Cherry tree – /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
  23. Chestnut tree – /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
  24. Coconut tree – ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
  25. Fig tree – /fɪg triː/: Cây sung
  26. Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa
  27. Olive tree – /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
  28. Pear tree – /peə triː/: Cây lê
  29. Plum tree – /plʌm triː/: Cây mận
  30. Bracken – /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
  31. Bush – /bu∫/: Bụi rậm
  32. Cactus – /kæktəs/: Cây xương rồng
  33. Corn – /kɔ:n/: Cây ngô
  34. Fern – /fə:n/: Cây dương xỉ
  35. Flower – /’flauə/: Hoa
  36. Grass – /grɑ:s/: Cỏ trồng
  37. Heather – /’heðə/: Cây thạch nam
  38. Herb – /hə:b/: Thảo mộc
  39. Ivy – /’aivi/: Cây thường xuân
  40. Moss – /mɔs/: Rêu
  41. Mushroom – /’mʌ∫rum/: Nấm
  42. Nettle – /’netl/: Cây tầm ma
  43. Shrub – /∫rʌb/: Cây bụi
  44. Wheat – /wi:t/: Lúa mì

Từ vựng tiếng anh về các loại gia vị

Từ vựng tiếng anh về các loại gia vị

B: Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa

  1. Bluebell – /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
  2. Buttercup – /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
  3. Carnation – /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
  4. Chrysanthemum – /kri’sænθəməm/: Hoa cúc
  5. Crocus – /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
  6. Daffodil – /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
  7. Dahlia – /’deiljə/: Hoa thược dược
  8. Daisy – /’deizi/: Hoa cúc
  9. Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
  10. Forget-me-not – /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
  11. Foxglove – /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
  12. Geranium – /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ
  13. Lily – /’lili/: Hoa loa kèn
  14. Orchid – /’ɔ:kid/: Hoa lan
  15. Pansy – /’pænzi/: Hoa păng xê
  16. Poppy – /’pɔpi/: Hoa anh túc
  17. Primrose – /’primrouz/: Hoa anh thảo
  18. Rose – /rouz/: Hoa hồng
  19. Snowdrop – /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
  20. Tulip – /’tju:lip/: Hoa tulip
  21. Waterlily – /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
  22. Bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa

Các loài hoa trong tiếng anh

Các loài hoa trong tiếng anh

C: Từ vựng tiếng Anh liên quan tới cây

  1. Bark – /bɑ:k/: Vỏ cây
  2. Branch – /brɑ:nt∫/: Cành cây
  3. Pine cone – /paɪn kəʊn/: Quả thông
  4. Sap – /sæp/: Nhựa thông
  5. Trunk – /trʌηk/: Thân cây to
  6. Twig – /twig/: Cành cây con
  7. Fruit tree – /fruːt triː/: Cây ăn quả
  8. Palm tree – /pɑːm triː/: Cây cọ
  9. Evergreen – /ˈɛvəgriːn/: Xanh mãi
  10. Coniferous – /kəʊˈnɪfərəs/: Thuộc họ bách tùng

D: Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây

  1. Berry – /’beri/: Quả mọng
  2. Blossom – /’blɔsəm/: Hoa nhỏ mọc thành chùm
  3. Bud – /bʌd/: Chồi
  4. Leaf – /li:f/: Lá
  5. Petal – /’petl/: Cánh hoa
  6. Pollen – /’pɔlən/: Phấn hoa
  7. Stalk – /stɔ:k/: Cuống hoa
  8. Stem – /stem/: Thân cây hoa
  9. Thorn – /θɔ:n/: Gai
19 tháng 3 2019

a) 5 từ chứa tiếng có x chỉ thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc nấu nướng, ăn uống: xôi, lạp xưởng, xúc xích, cái xoong, cái xiên nướng thịt

b) 5 từ chứa tiếng có s chỉ cây cối và các hiện tượng trong tự nhiên: sấm, sét, vú sữa, su su, 

26 tháng 3 2019

Trả lời :

 5 từ chứa tiếng có x chỉ thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc nấu nướng , ăn uống là :

- xôi , xúc xích , lạp xưởng , cái xoong , que xiên .

 5 từ chứa tiếng có s chỉ cây cối và hiện tượng trong tự nhiên là :

- sấm , sét , sầu riêng , su hào , su su .

  ~HOK TỐT~

   ~Hân~

25 tháng 3 2017

Đáp án B

A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.

G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.

Càng nhiều liên kết hidro thì nhiệt độ nóng chảy càng tăng → Tỉ lệ các loại (A+T)/ tổng nucleotide càng cao thì nhiệt độ nóng chảy càng giảm.

Vậy trình tự sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy giảm là: D → E → C → B → A

→ Vậy trình tự sắp xếp theo tỉ lệ (A+T)/ tổng số nu tăng dần là D → E → C → B → A

 

11 tháng 6 2017

Đáp án A

A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.

G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.

Càng nhiều liên kết hidro thì nhiệt độ nóng chảy càng tăng → Tỉ lệ các loại (A+T)/ tổng nucleotide càng cao thì nhiệt độ nóng chảy càng giảm.

Vậy trình tự sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy giảm là : D → B → C → E → A

→ Vậy trình tự sắp xếp theo tỉ lệ (A+T)/ tổng số nu tăng dần là D → B → C → E → A

4 tháng 5 2021

Từ Mars và Earth là hai từ khó tìm nhất.

undefined

23 tháng 1 2019

Đáp án A

Liên kết A-T bằng 2 liên kết hidro

Liên kết G-X bằng 3 liên kết hidro

→  càng nhiều liên kết A-T , nhiệt độ nóng chảy càng giảm

Vậy trình tự sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy giảm là : D → B → C → E → A

→ vậy trình tự sắp xếp theo tỉ lệ (A+T)/ tổng số nu tăng dần là D → B → C → E → A

7 tháng 5 2017

Đáp án C

- Theo thứ tự nhiệt độ từ thấp đến cao