K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2019

si đa đits to xem tiếp

DỄ MẾN CHIA SẺ

14 tháng 4 2019

ăn ở hiền lành

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo 

13 tháng 12 2021

Giải thích ý nghĩa cho từ ''độc lập''

13 tháng 12 2021
31 tháng 5 2021

Bận >< Rảnh

Khó khăn >< Dễ dàng.

31 tháng 5 2021

trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi

trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng

11 tháng 11 2021

TL

Đồng nghĩa với buồn : chán nản , đâu khổ , ...

Trái nghĩa với buồn : Vui , Hạnh phúc, ....

HT

đồng nghĩa: chán nản,...

trái nghĩa: vui vẻ,...

HT và $$$

4 tháng 8 2023

cụ thể, chi tiết

4 tháng 8 2023

trái nghĩa với bao quát là chi tiết nha bn

18 tháng 12 2021

lành lặn

18 tháng 12 2021

Lành lặn '-'

26 tháng 1 2023

Vô duyên 

26 tháng 1 2023

Thô lỗ

 

25 tháng 11 2021

Quên

25 tháng 11 2021

quên