K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2019

1, Tìm x

( 3,75 : x ) : 10 = 1,5

( 3,75 : x )        = 1,5 x 10

 3,75 : x       = 15

          x        = 3,75 : 15

          x        = 0,15

Vậy x =.  

26 tháng 3 2019

2, Viết số đo sau dưới dạng số đo bằng dm3

a)0,009 cm3 = .0,00009 dm3

b) 0,33 m3 = 33dm3

c) 1,678 m3 = 167,8 dm3

d) 5 cm3 = 0,05 dm3

25 tháng 3 2019

1=24720dm3

= 13500dm3

= 5,442dm3

= 569dm3

2=11300cm3

=5041cm3

=120cm3

=200000cm3

26 tháng 2 2022

Đề-xi=mét khối

12cm3=0,012dm3

350cm3=0,350dm3

0,5cm3=0,005cm3

99m3=0,099dm3

2,5m3=2500dm3

0,5m3=500dm3

Mét khối

5cm3 cái này mik ko biết

2306cm3=2,306m3

0,2cm3 cái này mik cx ko biết

42dm3=0,042m3

10,6dm3=0,106m3

10,6dm3=0,106m3

0,9dm3=0,009m3

12cm3=0,012dm3

350cm3=0,35dm3

0,5cm3=0,0005dm3

99m3=99000dm3

2,5m3=2500dm3

0,5m3=500dm3

HT

4 tháng 4 2018

40, 1527 m3 = 40152,7 dm3

14,03 cm3 = 14030 dm3

3 m3 25 dm3 = 3 , 025 dm3

12 m3 68 cm3 =12000,068 dm3

10 , 0988 m3 = 10098,8 dm3

chúc bạn học giỏi

6 tháng 4 2018

cảm ơn

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:a) Có đơn vị đo là mét khối: 4m3538 dm3 = m3                     573 dm3 = m3                       7m3 92dm3 = m3b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:6dm3277 cm3 = dm3        4250 cm3 = dm3                      3dm355cm3 =  dm3Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :3 năm 4 tháng =.tháng                                      2giờ 6 phút = ................ phút4 phút 50 giây = ...................
Đọc tiếp

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị đo là mét khối:

4m3538 dm3 = m3                     573 dm3 = m3                       7m3 92dm3 = m3

b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:

6dm3277 cm3 = dm3        4250 cm3 = dm3                      3dm355cm3 =  dm3

Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

3 năm 4 tháng =.tháng                                      2giờ 6 phút = ................ phút

4 phút 50 giây = ................ giây                        5 ngày 2 giờ = ................ giờ

32 tháng = .......... năm .......... tháng                  73 giờ = ............ ngày ............ giờ

216 phút = ................ giờ ................ phút          220 giây = ........... phút ............ giây

45 phút = ................giờ                                    25 phút = ..............giờ

40 phút = ................giờ                                    24 phút = ................giờ

4 giờ 36 phút = ................giờ                           3 giờ 16 phút = ................giờ

1 phút 30 giây = ...........phút                             50 giây = ................phút

Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.

9 m2  5 dm2 ................9,05  m2         4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3

9 m2  5 dm2 ................9,5   m2          4 m3  5 dm3................4,5 m3

9 m2  5 dm2 ................9,005 m2        3,16dm3................3dm318cm3

Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ

2
17 tháng 4 2022

...
nhiều 

17 tháng 4 2022

chia ra

2 tháng 3 2022
1/8m3=125000cm3. 1/2m3=500000cm3
2 tháng 3 2022

cám ơn bạn nguyễn lê mỹ anh nha !!!!!

Câu 1:

7,48:(30,12-y)=13,6

=>\(30,12-y=\dfrac{7.48}{13,6}=0,55\)

=>\(y=30,12-0,55=29,57\)

Câu 2:

b: \(15m^330dm^3=15,03m^3\)

c: 4,45 giờ=4 giờ 27 phút

d: \(2km^2812dam^2=2,0812km^2\)

Câu 3:

a: thể tích nước đã chảy vào bể là:

\(2,8\cdot1,5\cdot1,2\cdot0,75=3,78\left(m^3\right)=3780\left(lít\right)\)

b: Thời gian để bơm được 75% bể là:

3780:20=189(phút)=3 giờ 9 phút

Bể sẽ chứa 75% thể tích nước vào lúc:

8 giờ+3 giờ 9 phút=11 giờ 9 phút

Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3Câu 18.Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3.Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây?A. V1 = 22,3 cm3B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3Câu 20.Khi sử dụng bình...
Đọc tiếp

Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3

Câu 18.Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3.
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây?
A. V1 = 22,3 cm3B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3

Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3

Câu 20.Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm
nước thì thể tích của vật bằng
A. thể tích bình chứa.B. thể tích bình tràn.

C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg

Câu 22.
A. 1000C
Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu?
B. 273KC. 2120FD. 320F


undefined

0
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3Câu 18.Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3.Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây?A. V1 = 22,3 cm3B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3Câu 20.Khi sử dụng bình...
Đọc tiếp

Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3

Câu 18.Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3.
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây?
A. V1 = 22,3 cm3B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3

Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3

Câu 20.Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm
nước thì thể tích của vật bằng
A. thể tích bình chứa.B. thể tích bình tràn.

C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg

Câu 22.
A. 1000C
Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu?
B. 273KC. 2120FD. 320F

 

undefined

 

0