K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2021

24,7dm = 2,47m

2,34kg = 0,0234 tạ

345,04m = 0,34504km

123,08cm = 1,2308m

705kg = 0,705 tấn

1450g = 1,405kg

20 tháng 10 2021

học tốt nha

6 tháng 11 2017

Bài 3:

16782 m2=1,6782 ha

531.m2=53,1. dam

6,94 m2=0,00000694 km2

2,7 cm2=0,00027 m2

9 tháng 11 2017

125cm=1m=12,5dm

15m24cm=15m=152,4dm

các bài khác cx làm như vậy nha ^_^

2 tháng 11 2017

42,4dm          56,9cm                2,62m                            3,5kg                             0,3kg                        

ok câu cuối chịu

10 tháng 11 2021

42,4dm               56,9cm                   26,02m                  3,005kg                   0,30kg                   1,103kg

chúc học tốt nhé

19 tháng 10 2017

a) 42 dm 4 cm = 42,4 dm 

b) 56 cm 9 mm = 56,9 cm 

c) 26 m 2 cm = 26,02 m 

d) 3 kg 5 g = 3,005 kg

e ) 30 g = 0,03 kg 

g ) 1103 g = 1,103 kg 

19 tháng 10 2017

a)42dm4cm=42,4dm

b)56cm9mm=56,009cm

c)26m2cm=26,02m

d)3kg5g=3,005kg

e)30g=0,03kg

g)1103g=1,103kg

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.42 m 34 cm = ….…………m56 m 29 cm = ….………… dm6 m 2 cm = ….………… m4352 m = ….………… km86,2 m = ….………… cm56308m = ….………… hm34,01dm = ….………… cm352 m = ….………… kmBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.47 kg = ………………… tấn 15tấn = …………………..kg34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.1cm2 =…………dm217mm2...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1cm2 =…………dm2
17mm2 =……………….cm2
2,12 cm2=…………….mm2
45cm2 =……………….m2
3,47 dm2 = ……… cm2
2,1m2 =……………cm2
7km2 5hm2 =………….km2
2m2 12cm2 =…………..cm2
34dm2 =……………….m2
90m2 200cm2 = ……. dm2

Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp

2
11 tháng 1 2022

42,34 m

562,9 dm

6,02 m

4,352 km

8620 cm

563,08 hm

340,1 cm

0,352 km

11 tháng 1 2022

'ngắn' quá bn

4 tháng 12 2018

24,7 dm = 2,47 m

123,08 cm = 1,2308 m

2,34 kg = 0,0234 tạ

705 kg = 0,705 tấn

345,04 m = 0,34504 km

1450 g = 1,45 kg

4 tháng 12 2018

24,7 dm = 2,47 m

123,08 cm = 1,2308 m

2,34 kg = 0,0234 tạ

705 kg = 0,705 tấn

345,04 m = 0,34504 km

1450g = 1,45 kg

7 tháng 11 2023

giúp mình nha 

7 tháng 11 2023

47 cm 3 mm = 47,3 cm

23,7 tạ = 2370 kg

56 kg 49 g = 56,049 kg

32,12 ha = 321200 m2

5 tháng 8 2023

Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm

65km= 65000m

302cm=3,02m

61cm=0,61m

Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 15m 27dm' = 17,7 m

b. 2cm 5mm = 2,5cm

b. 34m 45cm.= 34,45m

d. 7dm 30cm = 10dm

5 tháng 8 2023

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 24,05m= 24m 5cm

b. 12.23 dm= 12dm2,3cm

b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

, 2056m= 2km56m= 2,056km

b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg

b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m

 
9 tháng 11 2021

a, 5,08

b, 9,062

c, 570

d) 17m25dm2