K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2018

8)
-Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và cùng thực hiện 1 chức năng nhất định.
-DHNB: phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và ko thể tháo rời ra được hơn nữa.

25 tháng 11 2018

9)
-Hàn là làm nóng chảy cục bộ kim loại tại chỗ tiếp xúc để dính kết các chi tiết lại với nhau, hoặc được dính kết với nhau bằng vật liệu nóng chảy khác.
-Đặc điểm và ứng dụng:
+Đặc điểm: được hình thành trong thời gian rất ngắn, tiết kiệm vật liệu, giảm giá thành nhưng mối hàn dễ bị nứt và giòn, chịu lực kém.
+Ứng dụng: dùng để tạo ra các loại khung giàn; thùng chứa; khung xe đạp, xe máy và ứng dụng trong công nghiệp điện tử.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 2 2017

Đáp án C

On the grounds that = because = bởi vì

Dịch câu: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi bởi vì vấn đề là bí mật.

10 tháng 7 2019

Đáp án là D. on the grounds: với lý do

12 tháng 8 2018

Đáp án C.

- on the grounds: vì lý do

Ex: He refused to answer on the grounds that she was unfairly dismissed: Anh ta từ chối trả lời vì lí do rằng cô ấy đã bị sa thải không công bằng.

- confidential / ,kɒnfɪ'den∫l / (adj): bí mật

Ex: Your medical records are strictly confidential (= completely secret): Hồ sơ y tế của bạn được bo mật nghiêm ngặt.

1 tháng 7 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “to make an effort to do sth” (v): cố găng làm cái gì

Tạm dịch: Hãy chc chn thực sự cố gng trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn hỏi bạn.

Chọn D

7 tháng 10 2017

Kiến thức: Cấu trúc

Giải thích: Cấu trúc: S + find + O + adj + to V: nhận thấy ... như thế nào để ...

Tạm dịch: Anh ấy thấy việc trả lời tất cả câu hỏi trong khoảng thời gian cho phép là không thể.

Chọn A

4 tháng 5 2017

Đáp án C

Cụm động từ: concentrate on: tập trung vào

Câu này dịch như sau: Bạn nên tập trung vào điều mà người phỏng vấn đang nói và thật sự nỗ lực để trả lời tất cả những câu hỏi

24 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: (to) concentrate on ( = focus on) something: tập trung vào việc gì

Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và nỗ lực thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi. 

21 tháng 12 2017

Đáp án : A

To concentrate on smt = tập trung vào cái gì

26 tháng 2 2019

Chọn C

Avoid Ving/N = tránh việc làm gì/tránh cái gì