K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2021

1.good moring. Thank you. Hello. Good afternoon

2.parent. Uncle. Friend. Aunt.

3.nice. Miss. Pertty. Different

10 tháng 7 2018

II.Tim từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1.Good morning Thank you Hello Good Afternoon

2.parent uncle friend aunt

3.nice miss pretty different

10 tháng 7 2018

1. Thank you

2. friend

3.Miss

15 tháng 8 2016

Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.

Nice           miss           pretty           different

15 tháng 8 2016

Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.

 

Nice           miss           pretty           different

 

14 tháng 9 2017

1. afternoon

2. My

3. And

4. too

5. tomorrow

 

28 tháng 6 2017
1. afternoon 2. My 3. And 4. too 5. tomorrow

 

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................Mrs :...
Đọc tiếp

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................

My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........

Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................

Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................

Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................

night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................

Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................

This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................

at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................

come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............

open your book : ..................... ; close your book : .............................

6
28 tháng 6 2016

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

28 tháng 6 2016

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

30 tháng 3 2022

4. A. fine                                 B. nice                                     C. good                                    D. bad

5. A. two                                 B. third                                    C. fourth                                    D. first

30 tháng 3 2022

4. D

5. A

Mọi người giúp mk những câu hỏi dưới đây được không?Thank you!!!Câu 1:Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại)A.festival              B.pagoda              C.cathedral                D.amazingCâu 2:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.Quiet please! The teacher __________.A.is speaking       B.speaking            C.speaks                    D.speakCâu...
Đọc tiếp

Mọi người giúp mk những câu hỏi dưới đây được không?Thank you!!!
Câu 1:Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
A.festival              B.pagoda              C.cathedral                D.amazing
Câu 2:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Quiet please! The teacher __________.
A.is speaking       B.speaking            C.speaks                    D.speak
Câu 3:Choose the most suitable response to complete the following exchange.
Hoa: “Do you live in the country or in the city?”
Lan: “________”
A.Yes, I do           B.I live in the city            C.No, I don’t        D.I live on the city
Câu 4:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
How about ___________ football this aternoon ? 
A.plays                 B.playing                        C.to play              D.play
Câu 5:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part.
Food in this supermarket is very expensive.
Hình ảnh không có chú thích
Câu 6:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
At Tet, children often get
_________ from their parents. 
A.flowers                    B.lucky money             C.homework           D.food

1
6 tháng 1 2022

1. A

2. A

3. B

4. B

5. D

6. B

Thank bạn!^^

26 tháng 8 2016

Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung

good morning     this     how old     thank you     how     and you     I'm goodbye

Nam : Good morning .Miss Hoa

Miss Hoa : Hello, Nam. How are you ?

Nam : I'm fine. thank you. How are you ?

Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, this is Nga

Nam : Hello, Nga. How old are you?

Nga : I'm ten years old. And you ?

Nam : I'm eleven

Miss Hoa : Goodbye, children

Nam & Nga : Bye

26 tháng 8 2016

Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung

good morning     this     how old     thank you     how     and you     I'm goodbye

Nam : ...good morning....... .Miss Hoa

Miss Hoa : Hello, Nam. ........how.. are you ?

Nam : I'm fine. .....thank you..... How are you ?

Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, ...this....... is Nga

Nam : Hello, Nga. .how......... are you?

Nga : I'm ten years old. .....and you..... ?

Nam : ...i am....... eleven

Miss Hoa : .......good bye..., children

Nam & Nga : Bye

 

13 tháng 11 2021

Ex2. Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đứng trước từ không cùng nhóm với 3 từ còn lại.

8. A. cook.​            B. student             ​​   C. farmer                        D. visit.

9. A. good             B. nice​                     C. well​​                            D. beautiful.

10. A. in                B. an                        ​​​C. on                               ​​​D. at

11. A. ruler            ​​B. bedroom              C. eraser.                        D. pen.

12. A. Japan.​​        B. French                C. France                        D. China.

13. A. slowly.​         B. well                     C. quickly                         D. old.

13 tháng 11 2021

8d 9c 10b 11b 12b 13d
8 là visit là động từ, còn lại là danh từ
9 có well là trạng từ, còn lại là tính
10 có an là quán từ (a, an, the.....) còn lại là các từ chỉ vị trí
11 có bedroom chỉ phòng, còn lại chỉ đồ dùng học tập
12 có French là người của 1 quốc gia, còn lại chỉ các quốc gia
13 có old là tính từ, còn lại là trạng từ